① この事件に関して、新しい情報が入りました。
→ Đã có thông tin mới về vụ việc này.
② 事件に関する情報は警察に届けてください。
→ Hãy gửi các thông tin liên quan đến vụ việc cho cảnh sát.
③ 最近テロ に関して ニュース がよく新聞に出ています。
→ Gần đây trên báo thường xuyên có thông tin về khủng bố.
④ この件に関して何か言うことはありますか。
→ Anh có ý kiến gì về việc này không?
⑤ 払い戻しに関しましては、.大変お手数ですが、.以下のページ を ご参照ください。
→ Xin lỗi về sự phiền toái nhưng xin quý khách vui lòng tham khảo trang sau về vấn đề liên quan đến việc hoàn lại tiền.
( お手数ですが (dịch sát nghĩa là “tuy phiền toái” (xin lỗi đã làm phiền) là cụm từ lịch sự hay dùng trong thư từ trang trọng).
⑥ 友人は地震の予知に関して研究論文を書いたそうだ。
→ Nghe nói một người bạn tôi đã viết luận văn nghiên cứu liên quan tới dự báo động đất.
⑦ 若者のインターネットの利用に関して大学でアンケートを行った。
→ Đã thực hiện một cuộc khảo sát bảng câu hỏi tại trường đại học liên quan đến việc sử dụng internet của giới trẻ.
⑧ この問題に関して、ご意見ありませんか。
→ Về vấn đề này, quý vị có ý kiến gì không?
⑨ その事件に関して学校から報告があった。
→ Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.
⑩ その事件に関して質問したいことがある。
→ Tôi có điều muốn hỏi liên quan tới vấn đề đó.
⑪ 危険物の取り扱いに関しては細心の注意を払う必要がある。
→ Liên quan tới việc quản lý và sử dụng vật nguy hiểm thì cần phải hết sức cẩn thận.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ その件に関しては、後日メールでご案内します。
→ Về vụ việc đó thì chúng tôi sẽ có thông báo trong email sau.
⑬ この問題に関してはさまざまな方面から意見が寄せられた。
→ Liên quan đến vấn đề này thì đã có rất nhiều ý kiến từ các phương diện khác nhau.
⑭ 地震災害に関しては我が国は多くの経験と知識を持っている。
→ Đất nước chúng ta có nhiều kinh nghiệm và tri thức liên quan tới những thiệt hại do động đất.
⑮ 本件に関しましては、現在調査中でございまして、結論が出るまでにはもうしばらく時間を頂きたいと思います。(※)
→ Liên quan đến vụ việc này thì hiện chúng tôi đang điều tra, kính mong mọi người cho thêm một khoảng thời gian để có được kết luận.
※「に関しましては」là dạng lịch sự của 「に関しては」
⑯ 今回は子供たちの学歴だけでなく体力に関しても調査が行われることになった。
→ Lần này thì không chỉ học vấn của các em, mà cả thể chất cũng sẽ được điều tra khảo sát.
⑰ 修理に関するお問い合わせはサービスセンターまでお電話かメールでご連絡ください。
→ Những thắc mắc liên quan đến việc sửa chữa xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch vụ khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
⑱ 農業に関する論文を読む。
→ Tôi sẽ đọc một bài nghiên cứu về nông nghiệp.
⑲ 日程など試合に関する情報は、ホームページをご覧ください。
→ Thông tin liên quan đến trận đấu như lịch trình chẳng hạn, xin vui lòng xem trên website.
⑳ この町の歴史に関する本を探しています。
→ Tôi đang tìm sách liên quan đến lịch sử của thành phố này.
㉑ コンピューターに関する彼の知識は相当なものだ。
→ Kiến thức của anh ấy về vi tính rất khá.
㉒ 地質調査に関する報告をするように求められた。
→ Tôi được yêu cầu báo cáo liên quan tới việc khảo sát địa chất.
㉓ この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
→ Bài luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch sử tôn giáo của Nhật Bản.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!