Cấu trúc
Danh từ + に比べ/に比べて
Động từ thể thường + の + に比べ/に比べて
Động từ thể thường + の + に比べ/に比べて
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Sử dụng khi “so sánh 2 sự vật trở lên và muốn nói tới mức độ khác nhau như thế nào”
- ②『~に比べ』là dạng văn viết, cách nói kiểu cách của『~に比べて』
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 試験問題は昨年に比べて、易しくなった。
→ Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái.
② 店で買うのに比べ、通信販売は便利だが、欠点もある。
→ So với mua trực tiếp ở cửa hàng thì mua sắm online thuận tiện hơn nhưng cũng có nhược điểm.
③ 東京に比べて、大阪のほうが物価が安い。
→ So với Tokyo thì vật giá ở Osaka rẻ hơn.
④ 今年は去年に比べて寒い。
→ Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.
⑤ 電話は手紙に比べて、早く情報を伝えることができます。
→ So với thư tay thì dùng điện thoại có thể truyền tải thông tin nhanh hơn.
⑤ 例年に比べて今年は野菜の出来がいい。
→ Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái.
② 店で買うのに比べ、通信販売は便利だが、欠点もある。
→ So với mua trực tiếp ở cửa hàng thì mua sắm online thuận tiện hơn nhưng cũng có nhược điểm.
③ 東京に比べて、大阪のほうが物価が安い。
→ So với Tokyo thì vật giá ở Osaka rẻ hơn.
④ 今年は去年に比べて寒い。
→ Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.
⑤ 電話は手紙に比べて、早く情報を伝えることができます。
→ So với thư tay thì dùng điện thoại có thể truyền tải thông tin nhanh hơn.
⑤ 例年に比べて今年は野菜の出来がいい。
→ So với mọi năm, thì thu hoạch rau củ năm nay tốt.
⑥ 今年は昨年に比べて、米の出来がいいようだ。
→ Năm nay so với năm ngoái, thì có vẻ thu hoạch gạo tốt hơn.
⑦ 男性に比べて女性の方が柔軟性があると言われる。
→ Người ta cho rằng so với nam giới thì nữ giới có tính linh hoạt hơn.
⑧ 女性は男性に比べ、平均寿命が長い。
→ Nữ giới so với nam giới thì tuổi thọ trung bình cao hơn.
⑨ イチゴはレモンに比べて、ビタミンCが多いんだって、本当かな?
→ Nghe nói dâu tây so với chanh thì có nhiều vitamin C hơn, thật không nhỉ?
⑩ どこの国でも田舎の人は都会の人に比べて、親切で世話好きな人が多いという印象がある。
→ Tôi có cảm giác rằng ở bất kỳ quốc gia nào, người miền quê luôn tốt bụng và hiếu khách hơn so với người thành phố.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 日本では冬は夏に比べ、2時間以上日照時間が短い。
→ Ở Nhật Bản, so với mùa Hè thì mùa Đông có thời gian nắng trong ngày ít hơn 2 tiếng.
⑫ 日本は私の国に比べて、おしゃれな人が多いように思います。
→ Tôi nghĩ rằng nước Nhật có nhiều người ăn mặc đẹp hơn so với nước tôi.
⑬ 今年は去年に比べて、庭の桜の花が少ない気がする。
→ Tôi cảm giác rằng so với năm ngoái thì năm nay hoa sakura ở trong vườn ít hơn.
⑭ 試験問題は昨年に比べて易しくなった。
→ Đề thi này so với năm trước thì đã dễ hơn.
⑮ 店で買うのに比べ、通信販売は便利だが、欠点もある。
→ So với việc mua ở tiệm, mua bán qua mạng thì tiện lợi nhưng cũng có khuyết điểm.
⑯ 動物のオスはメスに比べて、派手できれいな場合が多い。
→ Ở động vật, nhiều trường hợp con đực sẽ đẹp và sặc sỡ hơn so với con cái.
⑰ 新しく買った携帯電話はおしゃれできれいだが、前のが使いやすかったのに比べて、使いにくい。
→ Điện thoại di động mới mua thì đẹp nhưng rất khó sử dụng hơn, so với cái dễ sử dụng của trước đây.
⑱ ワープロを使うと、手で書くのに比べて字もきれいだし早い。
→ Nếu dùng máy đánh chữ thì chữ đẹp và nhanh hơn so với viết tay.
⑲ 大都市間を移動するのに比べて、田舎の町へ行くのは何倍も時間がかかる。
→ So với việc di chuyển giữa các thành phố lớn, thì việc đi về các thị trấn ở nông thôn mất thời gian gấp nhiều lần.
⑳ 東京に比べると、大阪のほうが物価が安い。
→ Nếu so với Tokyo thì Osaka có vật giá rẻ hơn.
㉑ ジョギングに比べると、水泳は全身運動で体にもいいということだ。
→ So với môn chạy bộ, thì bơi lội là môn vận động toàn thân, cho nên tốt cho cơ thể hơn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉒ 本が好きな兄に比べて、弟は活動的で、スポーツが得意だ。
→ So với người anh trai thích đọc sách, thì người em năng động và giỏi thể thao hơn.