① あの映画について、どう思う?
→ Cậu nghĩ sao về bộ phim đó?
② 日本の祭りについて調べた。
→ Tôi đã tìm hiểu về các lễ hội của Nhật.
③ 新しい システム についての質問は、E メール でお願いします。
→ Xin vui lòng gửi mail nếu có các câu hỏi liên quan đến hệ thống mới.
④ テスト の内容についてのお知らせです。
→ Đây là thông báo về nội dung bài thi.
⑤ 個人情報の管理につきまして、ご説明させていただきます。
→ Chúng tôi xin phép được giải thích về việc quản lý thông tin cá nhân.
(~させていただきます là cách nói trang trọng mang ý nghĩa “cho phép tôi được …”)
⑥ 日本の経済について研究しています。
→ Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
⑦ 彼は、ベトナムの文化について研究しています。
→ Cậu ấy đang nghiên cứu về văn hóa Việt Nam.
⑧ あの作家の経歴について知っていたら教えてくれませんか。
→ Nếu anh biết về tiểu sử của nhà văn đó thì có thể nói cho tôi biết không?
⑨ 今日は私の国の産業について少しお話しようと思います。
→ Hôm nay, tôi muốn trình bày một chút về các ngành công nghiệp của nước tôi.
⑩ けさ新聞で渡し鳥について、ひとつの記事を読んだ。
→ Sáng nay tôi đã có đọc một bài báo về loài chim di trú.
⑪ あの人について私は何も知りません。
→ Tôi không biết gì về người đó cả.
⑫ この町の歴史についてちょっと調べてみようと思っている。
→ Tôi định tìm hiểu đôi chút về lịch sử của thị trấn này.
⑬ 昨日の小論文の試験は「私の国の教育制度について」という題だった。
→ Bài thi tiểu luận hôm qua có đề tài là “Về hệ thống giáo dục của đất nước tôi”.
⑭ 農村の生活様式について調べている。
→ Tôi đang tìm hiểu về cách sinh hoạt ở nông thôn.
⑮ 彼女は自分自身について何も語ろうとしない。
→ Cô ấy không chịu nói gì về mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑯ 事故の原因について究明する。
→ Tôi sẽ tìm hiểu kỹ về nguyên nhân của tai nạn.
⑰ 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
→ Chúng ta hãy suy nghĩ về cả phong tục của nước Nhật trên cơ sở vừa so sánh với phong tục của nước mình.
⑱ 本部の移転問題につき、審議が行われた。
→ Người ta đã cân nhắc về việc di chuyển trụ sở chính.
⑲ わが社の新製品につき、ご説明いたします。
→ Tôi xin trình bày về sản phẩm mới của công ty chúng tôi.
⑳ 領土の分割案につき、関係各国の代表から厳しい批判が浴びせられた。
→ Đại biểu các nước có liên quan đã nghiêm khắc phê phán đề án phân chia lãnh thổ.
㉑ この病気の原因については、いくつかの説がある。
→ Về nguyên nhân của căn bệnh này thì có một số giả thuyết.
㉒ その点については全面的に賛成はできない。
→ Về điểm đó thì tôi hoàn toàn không thể tán thành.
㉓ あの俳優の私生活については、よく新聞に出されています。
→ Về đời tư của diễn viên đó thì thường được đăng báo.
㉔ コンピューターの使い方についての本がほしい。
→ Tôi muốn có một quyển sách về máy vi tính.
㉕ この薬の安全性についての調査は、出てきた。
→ Điều tra về tính an toàn của loại thuốc này đã có.
㉖ この日本文化史についてのレポートは大変よくできている。
→ Bài báo cáo về lịch sử văn hóa Nhật Bản này được thực hiện rất tốt.
㉗ 経済方針についての説明を受けた。
→ Tôi đã nghe giải thích về phương châm kinh doanh.
㉘ 将来についての夢を語った。
→ Tôi đã kể ra những ước mơ về tương lai.
㉙ 事の善悪についての判断ができなくなっている。
→ Người ta đã không còn có thể phán đoán về sự tốt xấu của sự việc.