[Ngữ pháp N3] ~ たて:Vừa mới…xong/ Còn mới…/ Còn tươi…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, N3 Soumatome, (5/5)
Cấu trúc
・Vます +てだ
・Vます + ての + danh từ

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách diễn tả “tình trạng vừa mới thực hiện, làm xong hoặc chuyển đổi xong một cái gì đó”.
  • ② Cấu trú này nhấn mạnh trạng thái tươi mới của sự vật vì vừa mới được làm xong, nên thường dùng với nghĩa “tươi, mới, nóng hổi...“. Không dùng: たてる、みたて、たて、べたて
  • ③ Thường đi chung với 2 nhóm động từ chính như sau:
    → Động từ chỉ quá trình chế biến, chế tạo, sản xuất… (mới nướng, mới sơn, mới hái…)
    → Diễn tả sự chuyển biến tính chất của chủ thể (mới nhập học, mới về nước, mới ra mắt…)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① たての パン はおいしい。
→ Bánh mì mới nướng rất ngon.

② あの スーパー はとりたて新鮮しんせん野菜やさいっている。
→ Siêu thị đó bán rau tươi mới hái.

③ この ポテト はたてだよ。
→ Món khoai tây này vừa mới chiên đấy.

④ これはたてのはんです。
→ Đây là cơm vừa nấu xong.

⑤ 出来できてのぶたかつはさかさくしていますね。
→ Món tonkatsu (thịt lợn chiên xù) vừa mới làm xong giòn thật đấy nhỉ.

 あらてのシャツ
→ Một chiếc áo vừa mới giặt xong.
 
 おぼたての日本語にほんごはなしてみる。
→ Tôi thử nói tiếng Nhật vừa mới học xong.
 
 このにくたてだ。
→ Thịt này vừa nướng xong.
 
⑨ おぼたての単語たんご
→ Từ vựng vừa mới thuộc.
 
 その言葉ことばおぼたてだ
→ Từ vựng đó tôi mới học xong.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 たてのペンキ
→ Sơn vừa mới quét.
 
 たてのパンはどれも美味おいししい。
→ Bánh vừa nướng xong cái nào cũng ngon.
 
 出来できたほやほやのケーキ
→ Một chiếc bánh nóng hổi vừa mới ra lò.

 出来できたてのにおいがするパン
→ Một chiếc bánh có mùi thơm vừa mới ra lò.
 
 デビューしたてのころ母親ははおやに「おれ住所誰じゅうしょだれにも絶対教ぜったいおしえないで」と有名人気分ゆうめいじんきぶんったことがあった。
→ Dạo tôi mới ra mắt khán giả, trong tâm trạng phấn khích của người nổi tiếng, tôi đã từng nói với mẹ rằng “Tuyệt đối đừng cho ai địa chỉ của con đấy”.
 
⑯ このパンはでおいしいです。
→ Chiếc bánh này vừa mới nướng xong nên rất ngon.
NÂNG CAO
 ① げたて: mới chiên, mới rán (げたての ポテト : khoai tây mới chiên)

② おろしたて : mới ra mắt (sản phẩm) ( おろしたてのくつ: loại giày mới ra)

③ しぼりたて : mới vắt (しぼりたての ジュース : nước trái cây mới vắt/しぼりたての牛乳ぎゅうにゅう: sữa mới vắt)

④ きたてのごはん: cơm mới nấu

⑤ れたての コーヒー : cà phê mới pha

⑥ なりたての医者いしゃ: bác sĩ mới (chưa có kinh nghiệm)

⑦ とりたて : mới lấy ( とりたての野菜やさい: rau mới lấy, mới hái/免許取めんきょとりたて : めんきょとりたて : mới lấy bằng lái xe)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑧ ペンキりたて : mới sơn

⑨ あらいたての シャツ : áo mới giặt

⑩ 出来でき: mới làm xong (thường là đồ ăn) (出来できての ラーメン : mì vừa nấu xong)

⑪ 入社にゅうしゃしたて : mới vào công ty

⑫ ならいたて : mới học (日本語にほんごならいたてのひと: người mới học tiếng Nhật)
Từ khóa: 

tateda

tateno


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm