① 彼はしらないんだって。
→ Anh ấy nói là không biết
② 彼女は手伝ってほしいんですって。
→ Cô ấy nói là muốn được giúp đỡ
③ 明日から暑くなるんですって。
→ Nghe nói từ mai thời tiết sẽ nóng lên
④ あの人、先生なんだって。
→ Nghe nói người đó là giáo viên.
⑤ 山田さん、お酒、嫌いなんだって。
→ Nghe nói anh Yamada ghét rượu.
⑥ あの店のケーキ、おいしいんだって。
→ Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon.
⑦ 鈴木さんがあす田中さんに会うんだって。
→ Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Tanaka.
⑧ 明美さん、結婚してるんだって。
→ Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi.
⑨ 彼女は大阪大学に合格したんだって。
→ Nghe nói cô ấy đã đậu vào trường Đại học Osaka.
⑩ このレストランのベトナム料理、おいしいんだって。
→ Nghe nói món Việt ở nhà hàng này ngon lắm.
⑪ 彼女は手伝ってほしいんですって。
→ Cô ấy nói là muốn được giúp đỡ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ A:あの人、先生なんだって?
B:うん、英語の先生だよ。
– Nghe nói người đó là giáo viên, phải không?
– Ừ, giáo viên dạy tiếng Anh đó.
⑬ A:山田さん、お酒、嫌いなんだって?
B:ああ、そう言ってたよ。
– Nghe nói anh Yamada ghét rượu, đúng không?
– Ừ, anh ấy đã nói thế đấy.
⑭ A:あの店のケーキ、おいしいんだって?
B:いや、それほどでもないよ。
– Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon lắm, đúng không?
– Không, cũng không ngon lắm đâu.
⑮ A:鈴木さんがあす田中さんに会うんだって?
B:うん、約束してるだんだって。
– Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Yamada đúng không?
– Ừ, nghe nói họ đã có hẹn rồi.
⑯ A:明美さん、結婚してるんだって?
B:うん、子供は三人もいるんだ。
– Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi phải không?
– Ừ, có tới 3 đứa con rồi đấy.
⑰ な、なんだってー!?
→ Này, mày nói gì hả?
⑮ 何だって、もう一度言ってみろ!
→ Mày nói gì. Ngon nói lại một nữa xem!