[Ngữ pháp N3] ~ はもちろん:…Thì đương nhiên rồi…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc
N + はもちろん、~ (も)
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ~はもちろんdiễn tả “một sự việc được xem là đương nhiên, là cái điển hình trong số đó (đến mức không cần phải nói), sau đó nêu ra thêm những cái khác cùng loại (nhấn mạnh vế sau mới là mức độ cao hơn)
  • ② Thường thể hiện ý khen ngợi, hay ngạc nhiên. Ngoài ra còn có cách nói~はもちろんのこと
  • ③ Cách dùng và ý nghĩa của「~はもちろん」tương đương với~はもとよりnhưng「~はもとより」mang tính văn viết, trang trọng hơn so với「~はもちろん」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 復習ふくしゅうもちろん予習よしゅうもしなければなりません。
→ Ôn bài là tất nhiên rồi, cũng phải đọc bài trước nữa.
 
 病気びょうき治療ちりょうもちろん予防よぼうのための医学いがく重要じゅうようだ。
→ Việc trị bênh là đương nhiên rồi, y học dự phòng cũng rất quan trọng.
 
 委員長いいんちょう高田たかださんはもちろん委員会いいんかいぜんメンバーが参加さんかします。
→ Chủ tịch Ủy ban Takada là đương nhiên rồi, tất cả các thành viên của Ủy ban đều sẽ tham gia.
 
 浅草あさくさというまち日曜にちよう祭日さいじつもちろん平日へいじつもにぎやかだ。
→ Phố Asakusa thì chủ nhật, ngày lễ là đương nhiên rồi, ngay cả ngày thường cũng rất nhộn nhịp.
 
 かれは、英語えいごもちろん、ドイツ中国語ちゅうごくご出来できる。
→ Tiếng Anh thì đương nhiên rồi, anh ấy còn biết cả tiếng Đức và tiếng Trung nữa.
 
 大都市だいとしではもちろん地方ちほうちいさな農村のうそんでも情報じょうほうがすばやくキャッチできるようになってた。
→ Ở các thành phố lớn thì khỏi nói, ngay cả ở làng quê nhỏ ở địa phương cũng đã có thể nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng.
 
 かれは、スポーツ万能ばんのうで、テニスはもちろん、ゴルフもサッカーもうまい。
→ Anh ấy có thể chơi được nhiều môn thể thao; quần vợt thì khỏi nói, cả đánh gôn, bóng đá cũng giỏi.
 
 山下やましたさんは勉強べんきょうについてはもちろんのこと、私生活しせいかつ問題もんだいまでなんでも相談そうだんできる先輩せんぱいだ。
→ Anh Yamashita là một người đàn anh mà về chuyện học thì tất nhiên rồi, ngay cả những vấn đề về đời tư cũng có thể nhờ tư vấn được.
 
 このほんは、勉強べんきょうにはもちろんえきつし、るだけでもたのしい。
→ Cuốn sách này, đương nhiên là có ích cho việc học, ngay cả chỉ xem qua cũng thấy vui mắt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
来週らいしゅうのパーティーは、いろいろなくに料理りょうりもちろん、カラオケもディスコもある。
→ Buổi tiệc tuần sau, tất nhiên sẽ có rất nhiều món ăn của các nước, và còn có thêm cả karaoke và nhảy disco nữa.
 
 かれどものおくむかえはもちろん料理りょうり洗濯せんたく家事かじは何でもやる。
→ Việc đưa đón con thì khỏi nói, mà cả việc nấu nướng, giặt giũ, việc nhà, chuyện gì anh ấy cũng làm.

⑫ キャベツ はいためてべてるのはもちろんなまべてもおいしいです。
→ Bắp cải xào lên ăn thì tất nhiên là ngon mà ăn sống cũng ngon.

⑬ かれは、勉強べんきょうもちろん、スポーツ もよくできる。
→ Cậu ấy không những học giỏi mà chơi thể thao cũng ổn.

⑭ あの レストラン は サービス はもちろんあじわるくない。
→ Nhà hàng đó không những dịch vụ tốt mà món ăn cũng không tồi.
Từ khóa: 

wamochiron


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm