Cấu trúc
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”.
- ② Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen. Phía trước là động từ thể hiện hành động có ý chí
- ③ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng 「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: ようにする/ ようにしています
① 野菜を毎日たくさん食べるようにしています。
→ Tôi cố gắng ăn thật nhiều rau mỗi ngày.
② 先生から教えてくれたこと を忘れないようにします。
→ Tôi sẽ không quên những gì thầy cô đã dạy cho tôi.
③ 健康のため、週三回運動するようにしています。
→ Để khỏe mạnh tôi đang cố gắng vận động một tuần 3 lần.
④ ダイエット を はじめるので、甘いもの を食べないようにします。
→ Vì bắt đầu ăn kiêng nên tôi sẽ cố gắng không ăn đồ ngọt.
⑤ 体に悪いですから、徹夜しないようにします。
→ Vì không tốt cho cơ thể nên tôi sẽ cố gắng không thức khuya.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
→ Hãy cố gắng vận động hàng ngày.
② 甘いもの を たくさん食べないようにしてください。
→ Đừng ăn nhiều đồ ngọt.
③ 明日は会議に遅れないようにしてください。
→ Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé.
(○)すみなせんが、塩を取ってください。Xin lỗi hãy lấy giúp tôi muối.
(x)すみませんが、塩を取るようにしてください。