[Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする/よとしている/ようとした:Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…/ Sắp…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N2, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, (5/5)
Cấu trúc
Động từ thể ý chí + ようとする/ようとしている/ようとした
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả cố gắng, nỗ lực làm gì đó (khi kết hợp với những động từ chỉ hành vi có chủ ý) hoặc diễn tả ý định làm gì đó nhưng không phải là mục tiêu ở tương lai xa mà là hành động trong khoảnh khắc (vừa mới định bắt đầu làm gì đó). 
  • ② Ngoài ra, cấu trúc này còn mang ý nghĩa “Chỉ ngay trước lúc sự thay đổi xảy ra một chút. Sắp sửa có một sự việc diễn ra.” (VD: Đồng hồ Sắp báo 12 giờ trưa) 
  • ③ Khi dùng thì quá khứ (ようとした) thường diễn đạt ý định cố gắng làm gì đó nhưng kết quả không như ý muốn. Khi dùng dạng tiếp diễn (ようとしている)thì có ý nghĩa diễn đạt một điều gì đó sắp bắt đầu. Mẫu câu này ít dùng ở thì hiện tại (ようとする)
  • ④ Đây là cách nói cứng, trang trọng hơn so với cách dùng động từ đi kèm もうすぐ. (もうすぐ ~ Vます)
  • ⑤ Tránh nhầm ngữ pháp này với ngữ pháp「~ ようにする/ようにしている」 đã học ở N4
  • ⑥ Phân biệt 4 mẫu ngữ pháp thể hiện sự biến đổi, thay đổi: 「~ようとしている」「~始める」「~つつある」「一方だばかりだ」qua hình ảnh bên dưới
    Phân biệt 4 mẫu ngữ pháp thể hiện sự biến đổi, thay đổi: 「~ようとしている」「~始める」「~つつある」「一方だ・ばかりだ」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 電車でんしゃろうとしたときに、ドア がまって、れなかった。
→ Lúc tôi đang định lên tàu thì cửa đóng lại, thế là không lên được nữa.

② 先生せんせい質問しつもんこたようとしたが、きゅうずかしくなって、なにえませんでした。
→ Tôi đang định trả lời câu hỏi của cô giáo thì đột nhiên cảm thấy xấu hổ nên chả nói được gì cả.

③ はやようとしたけど、結局けっきょく徹夜てつやした。
→ Định đi ngủ sớm mà cuối cùng lại thức cả đêm.

④ あ、ポチ(いぬ名前なまえ)が、あなたのくつを かもうとしているよ。
→ Á, con Pochi (chó) đang định cắn giày của cậu kìa.

⑤ 西にしそらしずもうとしています
→ Mặt trời đang sắp lặn ở phía tây.

⑥ はなろうとしています
→ Hoa đang sắp rơi xuống.

⑦ 時計とけい正午しょうごらせようとしている
→ Đồng hồ sắp báo 12 giờ trưa.
 
⑧  ながかった夏休なつやすみもじきにろうとしている
→ Kỳ nghỉ hè dài đằng đẵng cũng sắp sắp kết thúc rồi.
 
 地平線ちへいせん彼方かなたしずもうとしている
→ Mặt trời sắp lặn xuống bên kia đường chân trời.
 
⑩ のぼざかろうとするところでくるまがエンストをこしてしまった。
→ Tại chỗ sắp sửa leo dốc thì xe lại bị tắt máy.
 
⑪ 風呂ふろはいろうとしていたところに、電話でんわがかかってきた。
→ Vừa mới định đi tắm thì có điện thoại gọi đến.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 息子むすこ東大とうだいはいろうとしている
→ Con trai tôi tính vào trường đại học Tokyo.
 
 かれ必死ひっしようとした
→ Anh ta cố gắng trốn chạy hết sức mình.
 
⑭ いぬがあなたのくつをかもうとしているよ。
→ Con chó đang cố cắn đôi giầy của anh.
 
⑮ 三人さんにんそとようとすると、先生せんせいめた。
→ Khi 3 người vừa định ra ngoài thì thầy giáo gọi lại.
 
⑯ 彼女かのじょは25さいになるまえなんとか結婚けっこんようとしている
→ Cô ấy tính bằng mọi cách phải lập gia đình trước 25 tuổi.
 
⑰ かれらはわたしをつけようとするちがいない。
→ Hẳn là họ đang cố gắng tìm tôi.
 
⑱ 電車でんしゃろうとしたときに、ドアがまってれなかった。
→ Khi tôi vừa định leo lên xe điện thì cánh cửa đóng lại nên tôi bị lỡ chuyến.
 
⑲ ハチコは、わたしがかけようとすると、ほえる。
→ Hachiko sủa bất cứ khi nào tôi định đi ra ngoài.
 
⑳ いくらおもそうとしても、名前なまえおもせない。
→ Dù có cố gắng bao nhiêu đi nữa cũng không thể nhớ ra cái tên đó.
 
㉑ かれたすようとするものだれもいなかった。
→ Không một ai cố để giúp anh ta.
 
㉒ 子供達こどもたち迷路めいろけてそとようとしている
→ Những đứa trẻ đang cố gắng thoát khỏi mê cung.
 
 いきをしようとすると、あたまがクラクラする。
→ Tôi cảm thấy đầu óc quay cuồng khi tôi cố thở.
 
 本人ほんにんにやろうとする意欲いよくがなければ、いくらっても無駄むだです。
→ Nếu đương sự không có ý muốn làm thì dù có nói bao nhiêu cũng vô ích.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉕ 風呂ふろはいろうとしたとき、だれかがた。
→ Khi tôi vừa định đi tắm thì có ai đó đến.
 
㉖ ようとすればするほど、がさえてきてしまった。
→ Càng muốn ngủ thì mắt lại càng tỉnh táo.
Từ khóa: 

youtoshita

youtoshiteiru

youtosuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm