[Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…

bình luận Ngữ pháp N4, JLPT N4, (5/5)
Cấu trúc
[Danh từ] + によって + (Động từ thể bị động)
[Danh từ 1] + による + [Danh từ 2]
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Để diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động)
  • ② Khi dùng các động từ biểu thị sự sáng tạo, tạo ra, tìm thấy... ở thể bị động thì chúng ta không dùng mà dùng によって để biểu thị chủ thể của hành vi
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① かわちたどもはわか男性だんせいによってたすけられました。
→ Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.

② モナリザ は レオナルド ・ ダビンチ によってえがかれました。
→ Bức tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.

③ この ドレス は有名ゆうめいな デザイナー によって、デザイン されました。
→ Chiếc váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.

④ その ウィルス は有名ゆうめい研究者けんきゅうしゃによって発見はっけんされました。
→ Virus đó do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.

⑤ パーティー が出版社しゅっぱんしゃによっておこなわれました。
→ Bữa tiệc được tổ chức bởi nhà xuất bản.

 アメリカ大陸たいりくはコロンパスによって発見はっけんされた。
→ Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
 
 この建物たてもの有名ゆうめい建築家けんちくかによって設計せっけいされた。
→ Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
 
⑧ 「リア王」はシェークピアによってかれた最大悲劇さいだいひげきひとつです。
→ “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
 
 このボランティア活動かつどうはある宗教団体しゅうきょうだんたいによって運営うんえいされている。
→ Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
 
 地震予知じしんよち研究けんきゅうはアメリカ、中国ちゅうごく日本にほんなどの専門家せんもんかによってすすめられてきた。
→ Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản…
 
 このけんには民間人みんかんじんによって組織そしきされたボランティア団体だんたいがいくつかある。
→ Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 この野原のはらちか将来しょうらい、ある企業きぎょうによってゴルフじょう開発かいはつされるとのことだ。
→ Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
 
 この保育室ほいくしつ仕事しごとおやたちによって運営うんえいされているものです。
→ Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
 
 発明王はつめいおうエジソンによって作られたものはたくさんある。
→ Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
 
 この伝統芸能でんとうげいのうは、このむらふるくから人々ひとびとによってまもられてきた。
→ Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
 
 この法案ほうあん国会こっかいにより承認しょうにんされた。
→ Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
 
 医師いしによる診断しんだん結果けっか報告ほうこくします
→ Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.
Từ khóa: 

niyoru

niyotte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm