Cấu trúc
Vる/N + のに
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Được sử dụng như là danh từ
- ② Thường theo sau là các động từ つかう、いい、べんりだ、やくにたつ、「時間」がかかる。
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この道具は パイプ を切るのに使います。
→ Dụng cụ này dùng để cắt ống
② このかばんは大きくて旅行に便利です。
→ Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch
② 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。
→ Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông
③ 彼を説得するのには時間が必要です。
→ Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
④ 宿題するのに 3時間がかかります。
→ Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.
⑤ その ハンマー は釘を打つのにつかいます。
→ Cái búa đó sử dụng để đóng đinh.
⑥ この スマットフォン は外国語を勉強するのに役にたちます。
→ Chiếc điện thoại Smartphone này tiện ích cho việc học ngoại ngữ.
⑦ 新しい パートナー を探すのに時間がかかります。
→ Tốn thời gian cho tìm kiếm đối tác mới.
⑧ 6千円あればこの辞書を買うのに十分です。
→ Nếu có 6,000 yên thì đủ để mua từ điển này.
⑨ あなたはその プロジェクト を実行するのに少々苦労する。
→ Bạn hơi gặp khó khăn cho thực hiện dự án đó.
→ Dụng cụ này dùng để cắt ống
② このかばんは大きくて旅行に便利です。
→ Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch
② 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。
→ Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông
③ 彼を説得するのには時間が必要です。
→ Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
④ 宿題するのに 3時間がかかります。
→ Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.
⑤ その ハンマー は釘を打つのにつかいます。
→ Cái búa đó sử dụng để đóng đinh.
⑥ この スマットフォン は外国語を勉強するのに役にたちます。
→ Chiếc điện thoại Smartphone này tiện ích cho việc học ngoại ngữ.
⑦ 新しい パートナー を探すのに時間がかかります。
→ Tốn thời gian cho tìm kiếm đối tác mới.
⑧ 6千円あればこの辞書を買うのに十分です。
→ Nếu có 6,000 yên thì đủ để mua từ điển này.
⑨ あなたはその プロジェクト を実行するのに少々苦労する。
→ Bạn hơi gặp khó khăn cho thực hiện dự án đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!