Cách dùng / Ý nghĩa
Dùng để thể hiện thái độ không vừa lòng, khó chịu của người nói khi bị người khác ép buộc làm 1 điều gì đó.
私は両親にアメリカ に留学させられた。
Tôi bị bố mẹ bắt đi du học ở Mỹ.
Cách chia thể sai khiến bị động
① Nhóm 1: 話させる→ 話させられる 言わせる→ 言わせられる
② Nhóm 2: たべさせる → 食べさせられる 見させる→ 見させられる
③ Nhóm 3: させる → させられる 来させる→ 来させられる
Lưu ý
Trừ trường hợp nếu phía trước ~せられる là 「さ」 thì vẫn giữ nguyên là ~させられる
Ví Dụ
行かせられる → 行かされる
言わせられる → 言わされる
書かせられる → 書かされる