Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học danh từ hóa động từ bằng cách thêm 「こと」 vào sau thể thường (普通形) của động từ và cách thứ 2 là cách dùng với の( Danh từ hóa với のは、Danh từ hóa với のが、Danh từ hóa với のを).
Trong bài này, chúng ta sẽ phân biệt 2 cách danh từ hóa động từ ở trên.
Trong bài này, chúng ta sẽ phân biệt 2 cách danh từ hóa động từ ở trên.
Mẫu câu 1: 「の」 giống với 「こと」, dùng thay thế được cho nhau.
[ Động từ thể từ điển ] + のは + [tính từ]。
[Động từ thể từ điển ] + のが + [tính từ]。
[ Động từ thể thường ] + の を+ [ わすれました / しっています ]
[Động từ thể từ điển ] + のが + [tính từ]。
[ Động từ thể thường ] + の を+ [ わすれました / しっています ]
① 単語を おぼえるのはたいへんです。
→ Việc nhớ từ thật là vất vả.
② 寝るのがすきです。
→ Tôi thích ngủ.
③ 電気を消すの を わすれました。
→ Tôi đã quên không tắt điện rồi.
④ 彼女が仕事を やめたの をしっています。
→ Tôi biết việc cô ấy đã nghỉ làm.
⑤ 死ぬのがこわいです。
→ Cái chết thật là đáng sợ.
⑥ いっしょに食事するのは楽しいです。
→ Cùng nhau ăn uống thì vui.
⑦ そんなに速く食べるのは良くないよ。
→ Ăn nhanh như vậy là không tốt đâu.
⑧ 日本人は歩くのが速いです。
→ Người Nhật đi bộ nhanh.
⑨ 彼女は日本語を話すのが上手です。
→ Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi.
⑩ 薬を買うの を忘れました。
→ Tôi quên mua thuốc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Mẫu câu 2: Chỉ dùng 「の」 không dùng 「こと」
[ Động từ thể thường ]+ のは+ [danh từ]
[ Danh từ/ Tính từ – na ] なのは+ [danh từ]
[ Danh từ/ Tính từ – na ] なのは+ [danh từ]
① 私が生まれたのは京都です。
→ Nơi tôi sinh ra là Kyoto/ Kyoto là nơi tôi sinh ra.
② 独身なのは田中さんだけです。
→ Người còn độc thân chỉ có anh Tanaka/ Chỉ có anh Tanaka là còn độc thân.
③ ちょうどいいのはこの サイズ です。
→ Vừa nhất là cỡ này/ Cỡ này là vừa nhất.
④ 結婚を きめたのはこどもができたからです。
→ Quyết định kết hôn là vì đã có con.
⑤ 会議が始まるのは 10時です。
→ Giờ họp bắt đầu là 10 giờ.
⑥ もっとやすいの / ものはこれです。
→ Cái rẻ hơn là cái này.
Mẫu câu 3: Chỉ dùng 「の」 không dùng 「こと」
[ Động từ thể từ điển ] + のに+ [ つかいます / べんりです / やくにたちます / いいです ]
* Mẫu câu này dùng khi nói đến mục đích sử dụng.
Ví dụ:
① 爪切りは爪を きるのに使います。
→ Cái vật cắt móng tay là dùng để cắt móng tay.
② やかんはおゆ を わかすのにつかいます。
→ Ấm nước là dùng để đun sôi nước.
③ 電子辞書は漢字の意味を しらべるのに役に立ちます / べんりです。
→ Từ điển điện tử rất hữu ích/ tiện lợi cho việc tra nghĩa của kanji.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!