Cấu trúc
Động từ thể ます (bỏ ます) + すぎる
Tính từ -i (bỏ い) + すぎる
Tính từ -na (bỏ な) + すぎる
Tính từ -i (
Tính từ -na (
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cấu trúc này biểu thị sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói.
- ② 「すぎます」là động từ nhóm 2 「すぎる → すぎて」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この カレー は からすぎます。
→ Món cà ri này cay quá.
② アン ちゃんは あまいもの をたべすぎる。
→ Bé An ăn đồ ngọt nhiều quá
③ このもんだいは むずかしすぎる。
→ Câu hỏi này quá khó
④ 東京はにぎやかすぎます。
→ Tokyo quá ồn ào.
⑤ かれは おさけ を のみすぎました。
→ Anh ta đã uống quá nhiều rượu
⑥ ロシア は さむすぎる。
→ Ở Nga quá lạnh
⑦ 日本は じしんが おおすぎます。
→ Ở Nhật có quá nhiều động đất
⑧ 昨日の晩ビール を飲みすぎました。
→ Tối qua, tôi đã uống quá nhiều bia.
⑨ お土産を買いすぎました。
→ Tôi đã mua quá nhiều quà lưu niệm.
⑩ ステーキ を食べすぎました。
→ Tôi đã ăn quá nhiều bò bít tết.
⑪ この セーター は大きすぎます。
→ Cái áo len này quá to.
⑫ この ゲーム は複雑すぎます。
→ Trò chơi này quá phức tạp.
⑬ 東京でお金を使いすぎました。もうお金がありませんよ。
→ Tôi đã tiêu quá nhiều tiền ở Tokyo. Giờ đã không còn tiền.
⑭ あなたの車は古すぎる。乗るのはちょっと不安だ。
→ Xe ô tô của bạn quá cũ. Leo lên thấy hơi bất an.
⑮ きれいすぎる人と話すのは、緊張する。
→ Nói chuyện với người quá đẹp thì thấy hồi hộp.
⑯ 私の家の近くは、夜しずかすぎますから、ちょっとこわいです。
→ Gần nhà tôi vào buổi tối vì quá yên tĩnh nên thấy hơi sợ.
⑰ 簡単すぎる テスト は、あまり意味がないと思います。
→ Bài thi qua dễ thì tôi nghĩ không có ý nghĩa lắm
⑱ 飲みすぎて、頭が痛いです。
→ Vì tôi uống nhiều quá nên bị đau đầu.
⑲ この ゲーム は複雑すぎて、何もわかりませんでした。
→ Trò chơi này khó quá nên chả hiểu gì cả.
⑳ いくら好きでも、飲みすぎると、体に悪いですよ。
→ Dù có thích đến mấy đi chăng nữa nhưng nếu uống nhiều quá cũng có hại cho sức khỏe.
→ Món cà ri này cay quá.
② アン ちゃんは あまいもの をたべすぎる。
→ Bé An ăn đồ ngọt nhiều quá
③ このもんだいは むずかしすぎる。
→ Câu hỏi này quá khó
④ 東京はにぎやかすぎます。
→ Tokyo quá ồn ào.
⑤ かれは おさけ を のみすぎました。
→ Anh ta đã uống quá nhiều rượu
⑥ ロシア は さむすぎる。
→ Ở Nga quá lạnh
⑦ 日本は じしんが おおすぎます。
→ Ở Nhật có quá nhiều động đất
⑧ 昨日の晩ビール を飲みすぎました。
→ Tối qua, tôi đã uống quá nhiều bia.
⑨ お土産を買いすぎました。
→ Tôi đã mua quá nhiều quà lưu niệm.
⑩ ステーキ を食べすぎました。
→ Tôi đã ăn quá nhiều bò bít tết.
⑪ この セーター は大きすぎます。
→ Cái áo len này quá to.
⑫ この ゲーム は複雑すぎます。
→ Trò chơi này quá phức tạp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tôi đã tiêu quá nhiều tiền ở Tokyo. Giờ đã không còn tiền.
⑭ あなたの車は古すぎる。乗るのはちょっと不安だ。
→ Xe ô tô của bạn quá cũ. Leo lên thấy hơi bất an.
⑮ きれいすぎる人と話すのは、緊張する。
→ Nói chuyện với người quá đẹp thì thấy hồi hộp.
⑯ 私の家の近くは、夜しずかすぎますから、ちょっとこわいです。
→ Gần nhà tôi vào buổi tối vì quá yên tĩnh nên thấy hơi sợ.
⑰ 簡単すぎる テスト は、あまり意味がないと思います。
→ Bài thi qua dễ thì tôi nghĩ không có ý nghĩa lắm
⑱ 飲みすぎて、頭が痛いです。
→ Vì tôi uống nhiều quá nên bị đau đầu.
⑲ この ゲーム は複雑すぎて、何もわかりませんでした。
→ Trò chơi này khó quá nên chả hiểu gì cả.
⑳ いくら好きでも、飲みすぎると、体に悪いですよ。
→ Dù có thích đến mấy đi chăng nữa nhưng nếu uống nhiều quá cũng có hại cho sức khỏe.