① 試験のために、毎日べんきょうしています。
→ Ngày nào tôi cũng học để chuẩn bị cho kỳ thi.
② 日本語を勉強するために、日本にきました。
→ Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
③ 海外旅行のために、新しい スニーカー を買(か)います。
→ Tôi sẽ mua một đôi giày sneaker mới để đi du lịch nước ngoài.
④ 結婚式に行くために、化粧します。
→ Tôi trang điểm để đi dự tiệc cưới.
⑤ ハンバーグ を食べるために、マック に行きました。
→ Tôi đã đến Mc Donald để ăn thịt hamburg.
⑥ こんなにきついことをいうのも君のためだ。
→ Tôi nói những lời khó nghe thế này cũng là vì lợi ích của cậu đấy.
⑦ みんなのためを思ってやったことだ。
→ Tôi làm thế là vì nghĩ tới lợi ích của mọi người.
⑧ 家族のために働いている。
→ Tôi đang làm việc vì gia đình.
⑨ 子供たちのためには自然のある田舎で暮らすほうがいい。
→ Vì lợi ích của con cái, ta nên sống ở nông thôn, nơi có nhiều yếu tố thiên nhiên.
⑩ 過労死という言葉がありますが、会社のために死ぬなんて馬鹿げていると思います。
→ Ta thường nghe nói đến từ “karoshi” (chết do làm việc quá độ). Tôi nghĩ thật là khờ dại nếu chết cho công ty.
⑪ 世界平和のために国際会議が開かれる。
→ Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì hòa bình thế giới.
⑫ ここの小学校では異文化理解のために留学生をクラスに招待している。
→ Các trường tiểu học ở đây đang mời du học sinh đến dự lớp, để học sinh có dịp hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 外国語を習うために、これまでずいぶん時間とお金を使った。
→ Từ trước đến nay, tôi đã mất biết bao nhiêu thì giờ và tiền bạc để học ngoại ngữ.
⑭ 入場券を手に入れるために、朝早くから並んだ。
→ Tôi đã phải xếp hàng từ sáng sớm để mua cho được vé vào cửa.
⑮ 家を買うために朝から晩まで働く。
→ Làm việc từ sáng sớm đến tối để mua nhà.
⑯ 疲れを癒すためにサウナへ行った。
→ Tôi đã đi tắm sauna (tắm hơi) để xoa dịu sự mệt mỏi.