[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao

bình luận Ngữ pháp N4, JLPT N4, Ngữ Pháp N3, N3 Shinkanzen, (5/5)
Cấu trúc
[Động từ thể た + ら] + どうですか/どうか/どう?
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu này được dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất, Diễn tả ý nghĩa “Sao không (thử làm điều gì đó)…?”. Cấu trúc này thường dùng để động viên, khuyến khích, đề nghị đối phương làm một hành động.
  • ② Cấu trúc này thường dùng để động viên, khuyến khích, đề nghị đối phương làm một hành động.
  • ③ Trong hội thoại どうですか? được nói ngắn là どう.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① もうすこたらどうですか。
→ Sao không ăn thêm chút nữa đi?

② A:あたまいたい。 – B:くすりだらどう?
→ A: Tớ đau đầu quá. -B: Sao cậu không uống thuốc đi?

③ A:旅行りょこうを したいですね。 B:沖縄おきなわにいったらどうですか。
→ A: Muốn đi du lịch ghê. B: Sao cậu không đi Okinawa đi?

④ 「毎晩まいばんられなくてこまっている」-「昼間ひるま運動うんどうを してみたらどうですか
→ ”Mỗi tối tôi không sao ngủ được nên rất là khổ sở.” ー “Sao anh không thử vận động cơ thể vào ban ngày đi?”

⑤ このほん、おもしろいから、でみたら(どう)
→ Quyển sách này rất thú vị, cậu đọc thử xem sao?

⑥ ご自分じぶんつくってみたらどうですか? 
→ Sao bạn không thử tự mình làm?

⑦ すぐに出発しゅっぱつたらどうですか? 
→ Sao bạn không xuất phát ngay?

⑧ それ を電話帳でんわちょう調しらたらどうですか? 
→ Sao bạn không tìm cái đấy ở trên quuyển danh bạ điện thoại .

⑨ パーティー をひらたらどうですか?
→ Sao bạn không mở tiệc?

 もうかえたらどうですか? 
→ Sao bạn không về?

⑪ よいお天気てんきですね。散歩さんぽでもしたらどうですか? 
→ Thời tiết đẹp nhỉ. Đi dạo thì như thế nào?

⑫ 医者いしゃてもらったらどうですか? 
→ Để bác sỹ khám cho thì như thế nào?

⑬ 映画えいがたらどうですか ? 
→ Sao bạn không đi xem phim.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑭ 今日きょう早退そうたいたらどうですか? 
→ Hôm nay sao không về sớm?

⑮ 通訳つうやく仕事しごと応募おうぼたらどうですか? 
→ Ứng tuyển vào công việc phiên dịch thì như thế nào?

⑯ かれ電話でんわたらどうですか? 
→ Sao không gọi điện thoại cho anh ấy?

⑰ 彼女かのじょ直接ちょくせつたらどうですか? 
→ Sao bạn không nói thẳng với cô ấy?

⑱ 弁護士べんごし相談そうだんたらどうですか? 
→ Sao bạn không bạn bạc với Luật sư?

⑲ そのところにって見学けんがくたらどうか
→ Thử tới đó tham quan xem sao.

⑳ そのとおりにやったらどうか
→ Thử như thế thì sao.

㉑ まえ連絡れんらくたらどうか
→ Thử liên lạc trước xem sao.

㉒ その レストラン に一度いちどたらどうか
→ Thử đi một lần đến nhà hàng đó xem sao.
Từ khóa: 

taradoudesuka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm