Cấu trúc
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu này diễn tả một lời đề nghị hay yêu cầu ai đó làm gì giúp mình.
- ② Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu 「~てください」mà chúng ta đã học ở trình độ N5.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
② もう少しゆっくり話していただけませんか。
→ Làm ơn nói chậm hơn một chút được không?
③ コピー機の使い方を説明していただけませんか。
→ Làm ơn giải thích giúp tôi cách dùng máy photocopy được không?
④ いい先生を紹介していただけませんか?
→ Bạn có thể giới thiệu cho mình một giáo viên tốt được không?
⑤ お金を貸していただけませんか?
→ Cậu cho mình mượn tiền nhé?
⑥ 荷物を持ってきていただけませんか?
→ Cậu có thể mang hành lý đến cho mình được không?
⑦ お茶を入れていただけませんか?
→ Bạn có thể làm ơn cho trà vào được không?
⑩ 塩を取っていただけませんか?
→ Bạn làm ơn lấy muối cho tôi có được không?
⑪ 10.000円札を くずしていただけませんか?
→ Bạn làm ơn đổi cho tôi 10.000 yên sang tiền lẻ (tiền mệnh giá nhỏ hơn) có được không?
⑫ 5時まで荷物を預かっていただけませんか?
→ Bạn làm ơn giữ hành lý cho tôi đến 5 giờ có được không?
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 6時にここに来るようにしていただけませんか?
→ Bạn làm ơn có thể cố gắng đến đây lúc 6 giờ được không?
⑭ 明日用事があるので、仕事を休ませていただけませんか?
→ Vì ngày mai có việc bận, nên làm ơn cho phép tôi nghỉ làm có được không?
⑮ 6月14日金曜日の午前10時にホテル に迎えに来ていただけませんか?
→ Bạn làm ơn có thể đến đón tôi ở khách sạn lúc 10 giờ sáng ngày thứ 6 ngày 14 tháng 6 có được không?
⑯ お願いがあるんだけど。お金を貸していただけませんか?
→ Tôi muốn được yêu cầu với bạn điều này, Bạn làm ơn cho tôi vay tiền được không?
⑰ この手紙を速達で送っていただけませんか?
→ Bạn làm ơn gửi bức thư này bằng chuyển phát nhanh có được không?
⑱ かぎ を捜すの を手伝っていただけませんか?
→ Bạn làm ơn tìm chìa khóa giúp tôi được không?
⑲ すみませんが、早く帰らせていただけませんか?
→ Xin lỗi cho phép tôi về sớm được không ạ?
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
① ひらがなで書いて いただけませんか。Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
② ひらがなで書いて くださいませんか。Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
③ ひらがなで書いて ください。Xin hãy viết bằng hiragana