① TỰ ĐỘNG TỪ (自動詞)
2. Đặc điểm
+ Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
+ Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..
+ Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác
3. Trợ từ đi kèm: が
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + Tự động từ
5. Ví dụ:
ドア が開きます。Cửa mở.
ドア が閉まります。Cửa đóng.
時計が壊れました。Đồng hồ bị hỏng
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
② THA ĐỘNG TỪ (他動詞)
2. Đặc điểm:
+ Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động..
+ Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
3. Trợ từ đi kèm: を
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + Tha động từ
5. Ví dụ:
(私は ) ドア を開けます。Tôi mở cửa.
(私は ) ドア を閉めます。Tôi đóng cửa.
弟に時計を壊された。Tôi bị em trai làm hỏng đồng hồ
③ PHÂN BIỆT TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
終わらせる= làm cho xong (tha động từ)
実現する= được thực hiện (tự động từ)
実現させる= thực hiện (tha động từ)
叶う : thành sự thực Và 叶える : làm cho thành hiện thực
夢が叶う:Ước mơ thành hiện thực Và 夢を叶える:Biến ước mơ thành hiện thực
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
④ PHÂN LOẠI TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
働く: Làm việc
座る: Ngồi
死ぬ: Chết
泣く: khóc…
食べる : ăn
読む: đọc
あげる : cho, tặng
買う: mua …
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 1 tự động từ và tha động từ 1](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-1.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 2 tự động từ và tha động từ 2](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-2.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 3 tự động từ và tha động từ 3](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-3.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 4 tự động từ và tha động từ 4](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-4.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 5 tự động từ và tha động từ 5](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-5.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 6 tự động từ và tha động từ 6](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-6.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 7 tự động từ và tha động từ 7](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-7.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 8 tự động từ và tha động từ 8](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-8.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 9 tự động từ và tha động từ 9](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-9.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 10 tự động từ và tha động từ 10](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-10.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 11 tự động từ và tha động từ 11](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-11.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 12 tự động từ và tha động từ 12](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-12.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 13 tự động từ và tha động từ 13](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-13.jpg)
![[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ 14 tự động từ và tha động từ 14](https://tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/tự-động-từ-và-tha-động-từ-14.jpg)