① 今、堀先生は教室にいらっしゃいます。
→ Hiện giờ thầy Hori đang ở trong lớp học.
② 今、正文先生は教員室にはいらっしゃいません。
→ Hiện giờ cô Masafumi không có ở trong phòng giáo viên.
③ 先ほど林先生がいらっしゃいました。
→ Lúc nãy thầy Hayashi vừa có mặt ở đây.
④ ご両親はどちらにいらっしゃいますか。
→ Ba mẹ anh hiện giờ đang (sống) ở đâu?
⑤ 学生「先生、明日のパーティーにいらっしゃいますか。」
先生「ええ、行きますよ。」
Học sinh: Thưa thầy, ngày mai thầy có đến tham dự buổi tiệc không ạ?
Giáo viên: À, thầy sẽ có đi đó.
⑥ 今日、多くのお客さんがうちの店にいらっしゃいました。
→ Hôm nay có rất nhiều khách đã đến cửa hàng của em.
→ Tôi sẽ chờ cho đến khi anh đến.
→ Cô đã từng đến Việt Nam lần nào chưa?
⑩ 田中さんは今日はこちらへいらっしゃらないそうです。
→ Nghe nói là chị Tanaka hôm nay sẽ không có đến đây.
⑪ わたしの家へ遊びにいらっしゃいませんか。
→ Anh đến nhà tôi chơi nhé?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Anh trai cô vẫn (đang) khỏe chứ?
⑭ こちらはウェンさんのお母さんでいらっしゃいます。
→ Đây là mẹ của bạn Uyên.
⑮ そこに立っていらっしゃる方は田中社長です。
→ Vị đang đứng đằng kia là Giám đốc Tanaka.