N + の + 上/下/左/右/中/外/前/後ろ
(Người/vật + の + Từ chỉ vị trí)
- ① Diễn tả mối quan hệ vị trí của một vật (hoặc người) với vị trí của một vật (hoặc người) khác.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
① 机の上
→ Trên cái bàn.
② 机の下
→ Dưới cái bàn.
③ いすの左
→ Bên trái cái ghế.
④ いすの右
→ Bên phải cái ghế.
⑤ 教室の中
→ Trong lớp học.
⑥ 学校の外
→ Ngoài trường học.
⑦ 郵便局の前
→ Trước bưu điện.
⑧ 木村さんの後ろ
→ Phía sau anh Kimura.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
1. Những từ thể hiện vị trí phổ biển bao gồm:
上 trên 下 dưới 前 trước 後ろ sau 右 bên phải 左 bên trái 中 phía trong 内 trong 外 ngoài 向かい đối diện となり bên cạnh 横 cạnh そば gần bên 近く gần 東 phía Đông 西 phía Tây 南 phía Nam 北 phía Bắc.
2. Cấu trúc: có gì đó/ai đó ở đâu đó
N1 + の + Từ chỉ vị trí + に + N2 + があります
(N1: người/vật, N2: Vật)
N1 + の + Từ chỉ vị trí + に + N2 + がいます
(N1: người/vật, N2: người/sinh vật sống)
Ví dụ:
① 机の上に本があります。
→ Có quyển sách ở trên bàn.
② かばんの中にポールペンがあります。
→ Có cây bút bi ở trong cặp.
③ 田中さんの前にテレビがあります。
→ Có tivi ở phía trước anh Tanaka.
④ 田中さんの後ろに木村さんがいます。
→ Có anh Kimura ở phía sau anh Tanaka.
⑤ 家の前に猫がいます。
→ Có con mèo ở phía trước nhà.
3. Cấu trúc: Cái gì đó/ai đó có ở đâu đó
N1 + は + N2 + の + Từ chỉ vị trí + にあります
(N1: vật, N2: người/vật)
N1 + は + N2 + の + Từ chỉ vị trí + にいます
(N1: người/sinh vật sống, N2: người/vật)
Ví dụ:
① ビンズンはホーチミンの北にあります。
→ Bình Dương nằm ở phía Bắc Hồ Chí Minh.
② ポストは家の前にあります。
→ Thùng thư có ở phía trước nhà.
③ 浅見さんは教室の中にいます。
→ Anh Asami có ở trong lớp học.
④ 犬塚さんは工藤さんの隣にいます。
→ Anh Inuzuka ở bên cạnh chị Kudo.
⑤ ラムさんは階段の後ろにいます。
→ Anh Lâm ở phía sau cầu thang.