ベトナム は日本ほど寒くない。
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.
山田さんは田中さんほど英語を話すのが上手ではありません。
Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka
英語 の 文法 は 日本語 ほど難しくありません。
Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.
今年 の 合格率 は 去年 ほど 高 くありません。
Tỷ lệ đậu năm nay không bằng năm ngoái.
今日 も 風 が 強 いです。でも、 今日 はきのうほど 寒 くないです。
Hôm nay trời gió cũng mạnh. Thế nhưng hôm nay trời không lạnh như hôm qua.
わたしはテイさんほど 速 く 走 れません。
Tôi không chạy nhanh bằng Thi.
この 町 は 今 も 人 が 多 いですが、むかしほどにぎやかではありません。
Thị trấn này hiện nay cũng đông dân cư nhưng không nhộn nhịp bằng hồi xưa.
今日 は 寒 いが、きのうほど 寒 くはない。
Hôm nay mặc dù lạnh nhưng lại không lạnh bằng hôm qua.
この 番組 は 思 っていたほどおもしろくなかったです。
Chương trình này không thú vị như tôi đã nghĩ.
わたしは 彼 ほどお 金 を 持 っていない。
Tôi không có nhiều tiền như anh ấy.
このテスト 問題 はあなたが 考 えているほど 易 しくないです。
Bài thi này không dễ như bạn nghĩ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ngoài ra còn được sử dụng dưới dạng cấu trúc 「XほどYはない/いない」. Đây là kiểu so sánh nhất, mang ý nghĩa X là cao nhất, không có Y nào bằng.
試験 ほど 嫌 なものはない。
Không có gì đáng ghét bằng thi cử.
彼 ほど 失礼 な 人 はいません。
Không có ai bất lịch như anh ta.
戦争 ほど 残酷 で 悲惨 なものはない。
Không có gì tàn nhẫn hơn chiến tranh.
彼女 ほど 綺麗 な 女性 はいませんよ。
Không có người phụ nữ nào đẹp bằng cô ta đâu.
彼女 ほど 優 しい 人 はいない。
Không có ai tốt bụng như cô ấy.
コーヒーほどおいしいものはない。
Không có gì ngon bằng cà phê.
東京 ほど 家賃 の 高 いところはない。
Không nơi nào có giá thuê nhà đắt hơn Tokyo.
困 っているとき、 思 いやりのある 友人 の 言葉 ほどうれしいものはない。
Khi gặp khó khăn, không có gì hạnh phúc hơn là những lời động viên của bạn bè.
旅行前 に、あれこれ 旅行案内 の 本 を 見 るほど 楽 しいことはない。
Trước khi đi du lịch thì không có gì thú vị bằng xem những sách hướng dẫn du lịch này nọ.
希望 の 会社 に 就職 できなかったときほど 悔 しかったことはない。
Không gì tiếc nuối bằng việc không thể vào được không ty mình mong muốn.