Cấu trúc
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần suất lập lại của một hành động, sự việc trong một khoảng thời gian nhất định nào đó
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
私は一カ月一カ月に 2回映画を見ます。
Tôi xem phim 2 lần 1 tháng.
一週間に 4回日本語を勉強します。
Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần.
1日に3回薬を飲んでください。
Xin uống thuốc mỗi ngày 3 lần (hoặc 3 lần/ngày)
1週間に2回ピアノのレッスンに行きます
Tôi đi học piano tuần 2 lần.
私は一カ月に1回映画を見ます。
Tôi đi xem phim mỗi tháng 1 lần.
一週間に3回日本語を勉強しています。
Tôi học tiếng Nhật tuần 3 lần.
この花は一日に3回咲きます。
Hoa này nở một ngày 3 lần.
私は少なくとも一週間に一回図書館に行きます。
Tôi đến thư viện ít nhất một tuần một lần.
洗顔は1日に何回するのがベストですか。
Rửa mặt một ngày mấy lần là tốt nhất vậy?
彼氏とは1ヶ月に1回しか会えない。
Mỗi tháng tôi chỉ gặp được bạn trai một lần.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
このイベントは一年に1回行われます。
Sự kiện này được tổ chức một năm một lần.
他の参加チームは少なくとも週に2回以上は練習していると思う。
Tôi nghĩ là những đội khác đang tập luyện một tuần ít nhất 2 lần.
3ヶ月に1回の会議。
Cuộc họp 3 tháng một lần.
半年に1回の報告書。
Bản báo cáo nửa năm một lần.
この花は毎日3回咲きます。
Hoa này nở mỗi ngày 3 lần.
毎週2回学校のグラウンドで練習しています。
Chúng tôi luyện tập ở sân trường mỗi tuần 2 lần.
この講座は毎月1回開かれます。
Khóa học này được tổ chức mỗi tháng 1 lần.
このイベントはま毎年1回行われます。
Sự kiện này được tổ chức mỗi năm 1 lần.