① A:今教室は明るいですが、寝るとき、どうしますか。
B:暗くします。
– Bây giờ phòng học thì sáng nhưng khi ngủ ta sẽ làm thế nào?
– Làm cho (phòng) tối.
② ストーブをつけて、部屋を暖かくしましょう。
Chúng ta hãy bật lò sưởi lên để làm ấm phòng.
③ 寒い日が続きます。暖かくしてお過ごしください。
Những ngày lạnh sẽ kéo dài. Xin hãy nhớ giữ ấm cơ thể.
④ 字が小さいですから、多きくしてください。
Vì chữ nhỏ nên xin hãy làm to lên.
⑤ このズボン、ちょっと長いですから、短くしてください。
Cái quần này hơi dài nên xin hãy làm ngắn lại.
⑥ 濃いですから、薄くします。
Vì đậm nên hãy làm cho nhạt lại.
⑦ 机の上をきれいにしました。
Tôi đã dọn sạch phía trên bàn.
⑧ 部屋が汚いですね。きれいにしましょう。
Phòng dơ nhỉ. Hãy dọn dẹp cho sạch nào.
⑨ それを大切にしてください。
Xin hãy xem trọng điều đó.
⑩ 彼女を大切にしてください。
Xin hãy yêu quý cô ấy.
⑪ ちょっとうるさいですよ。静かにしてください。
Hơi ồn đấy. Hãy giữ yên lặng nào.
⑫ この魚を刺身にして食べましょう。
Chúng ta hãy làm món sashimi con cá này đi.
⑬ 多いですから、半分にして下さい。
Vì quá nhiều nên hãy lấy phân nửa thôi.
⑭ 私を一人にしておいてください。
Xin hãy để tôi một mình.
⑮ 会議の時間を1時にしました。
Tôi đã lấy thời gian cuộc họp là 1 giờ.