Cấu trúc
N + は + Vてください
Cách dùng / Ý nghĩa
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
ここに住所と名前を書いてください。
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
ぜひ遊びに来てください。
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
ここにお名前を書いてください。
→ はい、わかりました。
– Xin điền tên vào đây.
– Vâng, tôi hiểu rồi.
私を助けてください。
Xin hãy cứu tôi.
どうか許してください。
Xin hãy bỏ qua cho.
安心してください。
Xin hãy an tâm!
ちょっと休んでください。
Xin chờ một chút!
頑張ってください。
Hãy cố gắng lên!