① 日本語は難しいと思います。
Tôi nghĩ tiếng Nhật thì khó.
② 今日は雨が降ると思います。
Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa.
③ 明日は雨が降らないと思います。
Tôi cho rằng ngày mai trời sẽ không mưa.
④ 木村さんは来ないと思う。
Tôi nghĩ là anh Kimura sẽ không đến.
⑤ 鈴木さんはもう帰ったと思います。
Tôi nghĩ là anh Kimura đã về rồi.
⑥ 彼のやり方はひどいと思います。
Tôi nghĩ cách làm của hắn ta quá khủng khiếp.
⑦ 彼女の言ったことはうそだと思う。
Tôi cho rằng những gì cô ấy đã nói là giả dối.
⑧ 確かに、机の上に置いたと思う。
Tôi nhớ chắc là đã để ở trên bàn.
⑨ あなたには幸せになって欲しいと思うから、こう厳しく言ったのです。
Vì muốn em hạnh phúc nên anh mới nói nặng lời như thế này.
⑩ 彼はサッカーが得意だと思います。
Tôi nghĩ là anh ta đá banh giỏi.
⑪ 彼女はスポーツが得意だと思いません。
Tôi không nghĩ là cô ấy chơi thể thao giỏi.
⑫ さっきの人が木村さんではないと思います。
Tôi nghĩ người lúc này không phải là anh Kimura.
⑬ 明日は雨が降ると思います。
→ ええ、たぶん。
– Anh có nghĩ là mai sẽ mưa không?
– Vâng, chắc thế.
⑭ この料理はどう思います。
→ ちょっと辛いと思います。
– Anh thấy món này thế nào?
– Tôi nghĩ là hơi cay một chút.