Aにつれて, B
※Với A là động từ từ điển・danh từ
|
Aにしたがって, B
※Với A là động từ từ điển・danh từ
|
Aにともなって, B
※Với A là danh từ
|
Aとともに, B
※Với A là động từ từ điển・danh từ・tính từ
|
|
A thay đổi ⇒B cũng thay đổi
|
❍
|
❍
|
❍
|
❍
|
Dựa theo A, làm B
|
☓ | ❍ | ☓ | ☓ |
Làm A đồng thời làm B | ☓ | ☓ | ☓ | ❍ |
A là lý do của B | ☓ | ☓ | ❍ | ☓ |
Vừa A lại vừa B | ☓ | ☓ | ☓ | ❍ |
Làm B cùng với A (Người và tổ chức) | ☓ | ☓ | ☓ | ❍ |
Kinh tế càng phát triển thì khoảng cách giàu nghèo càng lớn
- 経済発展が進むとともに、貧富の差が大きくなります。
- 経済発展が進むにしたがって、貧富の差が大きくなります。
- 経済発展(の進行)にともなって、貧富の差が大きくなります。(※)
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ:
計画にしたがって、案件を展開しています。
Triển khai dự án theo kế hoạch
調査の結果にしたがって、報告書を書きました。
Viết báo cáo dựa trên kết quả điều tra
計画にしたがって、案件を展開しています。
計画にそって、案件を展開しています。
計画通り、案件を展開しています。
Ví dụ:
本語を専攻するとともに英語も勉強しています。
Không chỉ học tiếng Nhật làm chuyên ngành mà còn đồng thời học thêm cả tiếng Anh
来週は新しい工場の建設を始めるとともに、使わなくなった工場を壊し始めます。
Cùng với việc bắt đầu kiến thiết nhà máy cũ thì cũng bắt đầu phá nhà máy không sử dụng vào tuần sau
雨が降り出すとともに、雷が鳴り出しました。
Khi mưa bắt đầu rơi cũng là lúc bắt đầu có sấm set
Ví dụ:
母の転勤にともなって、引っ越しすることになりました。
Vì mẹ chuyển chỗ làm nên phải chuyển nhà
地震にともなって火災が発生することが多いです。
Do có động đất nên xảy ra nhiều vụ hỏa hoạn
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ:
彼女は高名な歌手であるとともに、潜在的な俳優でもある。
Cô ấy vừa là một ca sĩ nổi tiếng, vừa là một diễn viên đầy tiềm năng
ホーチミン主席はべとなむ民族の偉大な指導者であるとともに、気高く美しい人格を持つ人でもあります。
Chủ tịch Hồ Chí Minh không chỉ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam mà còn là một người có nhân cách cao quý
水仙の花は美くて育てやすいとともに、早春に咲くので、新年を歓迎するために植えられています。
Hoa thuỷ tiên đẹp, dễ trồng lại nở vào đầu xuân nên được trồng để đón năm mới
Ví dụ:
連休はどこへも旅行してなくてちょっと残念であったとともに、休息する時間が多く取れた。
Được nghỉ dài mà chẳng đi đâu du lịch thì cũng tiếc nhưng bù lại có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn
Ví dụ:
週末は友達とともに、旅行します。
Tuần sau tôi sẽ đi du lịch với bạn bè
昨日、彼氏とともに、映画を見に行きました。
Tôi đã đi xem phim với người yêu tối qua
新エネルギーは化石燃料とともに、持続可能な経済発展に重要な役割を果たしてきます。
Năng lượng mới đang đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế bền vững cùng với nhiên liệu hoá thạch