TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4
Nên học theo giáo trình ngữ pháp N4 nào ???
Trên đấy có lẽ là câu hỏi của rất nhiều bạn bắt đầu học Tiếng Nhật.
Câu trả lời là không có giáo trình nào học N4 tốt hơn giáo trình Minano nihongo I cả !
Để giúp các bạn có thể nắm được hết tất cả các cấu trúc Ngữ pháp N4, đồng thời tránh trường hợp Bỏ Sót Ngữ pháp khi vào làm bài thi, Tiếng Nhật Đơn Giản xin được TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 dựa theo giáo trình Minano nihongo I.
Đội ngũ Tiengnhatdongian.com Chúc các bạn học tốt!
- [Ngữ Pháp N4] ~んです
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
- [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか:Làm ơn …cho tôi có được không?
- [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら
- [Ngữ pháp N4] ~たらいいですか:Tôi nên…
- Cách chia thể Khả Năng trong tiếng nhật
- [Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
- [Ngữ pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết định làm gì…
- [Ngữ pháp N4] ~ながら:Vừa…vừa…
- [Ngữ pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(liệt kê)
- [Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi
- [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ
- [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
- [Ngữ pháp N4] So sánh 「てある」và 「ている」
- [Ngữ pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt「もう」 và「まだ」
- [Ngữ pháp N4] Cách chia động từ thể ý chí / ý hướng
- [Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí + とおもいます/おもっています
- [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
- [Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt 「ようと思います」「つもりです」và「予定です」
- [Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです:Nên – Không nên…
- [Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép) N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….
- [Ngữ pháp N4] ~かもしれません:Có thể – có lẽ – Không biết chừng…
- [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…
- [Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります: Đọc là …/ Viết là …
- [Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…
- [Ngữ pháp N4] ~と言っている:Nói rằng – Cho rằng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~と言いました/ と言っていました: (Ai đó) đã nói rằng/ là …
- [Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか:Có thể nói/ nhắn lại … được không?
- [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…
- [Ngữ pháp N4] Cách chia thể điều kiện ~ば
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt Câu điều kiện「~たら」và「~ば」
- [Ngữ pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる:Trở nên có thể/ không thể…
- [Ngữ pháp N4] ~とか ~とか:Như là…/ hay là…
- Cách chia thể Bị Động trong tiếng nhật
- [Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…
- [Ngữ pháp N4] のは/のが/のを:Danh từ hóa động từ
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt cách danh từ hóa động từ với 「の」và 「こと」
- [Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で:Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
- [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…
- [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て:Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên
- [Ngữ pháp N4] ~途中で:Trên đường/ giữa chừng…
- [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」:Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …
- [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」:Có … hay không
- [Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử làm gì đó
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
- [Ngữ Pháp N4] Danh từ hóa tính từ trong Tiếng nhật
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
- [Ngữ Pháp N4] Tổng hợp cách dùng ~てあげます/ てくれます/ もらいます
- [Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう
- Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …
- [Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…
- [Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです:Trông có vẻ – Dường như…
- [Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại
- [Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…
- [Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…
- [Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là … N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì
- [Ngữ pháp N4] ~ 場合は:Trường hợp…thì
- [Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…
- [Ngữ pháp N4] ~ たばかりです:Vừa mới – Mới…
- [Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói…/ Theo…Thì…
- [Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…
- [Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác
- [Ngữ pháp N4] ~ には:Đối với ai…/ Đối với cái gì…
- Cách chia Thể Sai Khiến trong Tiếng Nhật
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho
- Phân biệt あげる | さしあげる | やる N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか:Cho phép tôi…có được không?
- [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không? N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật