[Ngữ pháp N1] ~こととて:Vì – Bởi vì


Cấu trúc N + のこととてV(Thể thường) + こととてTính từ い + こととてTính từ -na + な +こととて Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái, biến đổi của sự vật, ....

[Ngữ pháp N3] Cách chia 「てしまう」thành 「ちゃう」


Cách chia ~てしまう → ~ちゃう ~でしまう → ~じゃう ~てしまった → ~ちゃった ~でしまった → ~じゃった ~てしましょう → ~ちゃおう Ví dụ してしまう / してしまった → しちゃう / しちゃた来きてしまう /来きてしまった → 来きちゃう / 来きちゃった帰かえってしまう /帰かえってしまった → 帰かえっちゃう / 帰かえっちゃた死しん

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 SHINKANZEN


Shinkanzen là bộ giáo trình học Ngữ pháp N3 khá nổi tiêng, Tiếng Nhật Đơn Giản  xin TỔNG HỢP NGỮ ....

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 KÈM VÍ DỤ CỤ THỂ


Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp 60 mẫu ngữ pháp N5 nhằm giúp các bạn ôn luyện JLPT N5 thêm ....

[Ngữ pháp N4, N3] Cách chia Thể sai khiến bị động trong tiếng nhật [使役受身]


Cách dùng / Ý nghĩa Thể Sai khiến bị động là dạng bị động của thể sai khiến. Dùng để ....