Cách chia thể phủ định của tính từ (i) và tính từ (na) khác nhau.
Chúng ta hay cùng tìm hiểu cách chia ở thể phủ định của hai tính từ này ở thì hiện tại và quá khứ nhé.
I-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)
Tính từ (i) | Dạng lịch sự |
ちいさい | ちさくありません ちさくないです |
おおきい | おおきくありません おおきくないです |
※Bỏ (i) + くありません hoặc bỏ (i) + くないです
※ Chú ý: いい → よくありません
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
I-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)
Tính từ (i) | Dạng ngắn |
ちいさい | ちさくない |
おおきい | おおきくない |
※ Bỏ (i) + くない
※ Chú ý: いい → よくない
I-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)
Tính từ (i) | Dạng lịch sự |
ちいさい | ちさくありませんでした ちいさくなかったです |
おおきい | おおきくありませんでした おおきくなかったです |
※Bỏ (i) + くありませんでした hoặc bỏ (i) + なかったです
※ Chú ý: いい → よくありませんでした hoặc よくなかったです
I-4. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)
Tính từ (i) | Dạng ngắn |
ちいさい | ちさくなかった |
おおきい | おおきくなかった |
ながい | ながくなかった |
みじかい | みじかくなかった |
※Bỏ (i) + くなかった
※ Chú ý: いい → よくなかった
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
II-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)
Tính từ (na) | Dạng lịch sự |
しずか | しずかではありません しずかじゃありません しずかじゃないです |
にぎやか | にぎやかではありません にぎやかじゃありません にぎやかじゃないです |
※Bỏ (na) + ではありません/じゃありません
II-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)
Tính từ (na) | Dạng lịch sự |
しずか | しずかではない しずかじゃない |
にぎやか | にぎやかではない にぎやかじゃない |
※Bỏ (na) + ではない/じゃない
II-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)
Tính từ (na) | Dạng lịch sự |
しずか | しずかではありませんでした しずかじゃありませんでした しずかではなかったです |
にぎやか | にぎやかではありませんでした にぎやかじゃありませんでした にぎやかではなかったです |
※Bỏ (na) + ではありませんでした/じゃありませんでした
II-4. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)
Tính từ (na) | Dạng lịch sự |
しずか | しずかではなかった しずかじゃなかった |
にぎやか | にぎやかではなかった にぎやかじゃなかった |
※Bỏ (na) + ではなった/じゃなかった
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
Thị trấn đó đã không yên tĩnh.