関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
221. 飾り
sức
trang trí
1
クリスマスの飾りを買ったTôi đã mua đồ trang trí Giáng sinh.
222. 遊び
du
chơi, trò chơi
1
かくれんぼは子どもの遊びだTrốn tìm là trò chơi của trẻ con.
合 [名詞]+遊び (例・ 砂遊び、 水遊び、 人形遊び)
Chơi + [ Danh từ ] (ví dụ: chơi cát, chơi nước, chơi búp bê)
223. 集まり
tập
tập trung, tụ họp
1
あした、マンションの住人の集まりがあるNgày mai sẽ có buổi tập trung của những người sống ở chung cư.
224. 教え
giáo
chỉ dạy
1
母の教えを今でも思い出すĐến bây giờ tôi vẫn nhớ những lời dạy của mẹ.
225. 踊り
dũng
nhảy múa
1
留学生が各国の踊りを踊ったCác du học sinh đã nhảy các điệu múa của từng quốc gia.
類 ダンス
Khiêu vũ
226. 思い
tư
nghĩ, cảm nhận
1
あの人に私の思いが届いたTình cảm của tôi đã đến được với người đó.
連 _が届く、{いやな/楽しい…}_をする
Truyền tải tình cảm, gây cảm giác khó chịu / tạo cảm giác vui vẻ
227. 考え
khảo
suy nghĩ, ý tưởng
1
私にいい考えがあるTôi có một ý tưởng hay.
連 _がある、 _が浮かぶ
Có ý tưởng, nghĩ ra
228. 片づけ
phiến
dọn dẹp
1
私は片づけが苦手だTôi khá là kém khoản dọn dẹp.
合 後_
Dọn dẹp sau khi kết thúc
関 かたづける
Dọn dẹp
229. 手伝い
thủ truyền/truyện
giúp đỡ
1
引っ越しの手伝いをするGiúp chuyển nhà.
230. 働き
động
chức năng, hoạt động, năng động, năng nổ
1
血液の働きの一つは、体に栄養を運ぶことだMột trong những chức năng của máu là vận chuyển dinh dưỡng cho cơ thể.
2
彼の働きで計画が成功したNhờ vào sự năng nổ của anh ấy mà kế hoạch đã thành công.
231. 決まり
quyết
quy định
1
学校で新しい決まりが作られたQuy định mới đã được thiết lập ở trường học.
232. 騒ぎ
tao
ầm ĩ, ồn ào
1
きのう、駅前で騒ぎがあったHôm qua, có một vụ ồn ào ở trước nhà ga.
233. 知らせ
tri
thông báo
1
父が入院したという知らせがあったCó thông báo rằng bố tôi đã nhập viện.
連 _がある、 _が届く
Có thông báo, đưa tin
234. 頼み
lại
nhờ vả, yêu cầu
1
「あなたに頼みがあるんです」“Tôi có một việc muốn nhờ anh.”
連 _がある、 _を聞く
Có việc nhờ, đáp ứng yêu cầu
類 お願い
Nguyện vọng
235. 疲れ
bì
mệt mỏi
1
仕事で疲れがたまっているMệt mỏi chất chồng bởi công việc.
連 _がたまる、 _がとれる
Mệt mỏi chồng chất, mệt mỏi được giải tỏa
236. 違い
vi
khác nhau
1
この二つの違いがわからないTôi không hiểu được sự khác biệt giữa hai cái này.
237. 始め
thủy
bắt đầu
1
本を始めから終わりまで全部読んだTôi đã đọc hết toàn bộ cuốn sách từ đầu đến cuối.
対 終わり
Kết thúc
238. 続き
tục
tiếp tục, tiếp theo
1
早く本の続きが読みたいTôi muốn sớm đọc đoạn tiếp theo của cuốn sách.
239. 暮れ
mộ
chiều tà, cuối (năm, thu…)
1
年の暮れは忙しいCuối năm thì bận rộn.
240. 行き
hành/hàng
đi
1
旅行は、行きは新幹線、帰りは飛行機だったChuyến lữ hành thì chiều đi đi bằng tàu Shinkansen, chiều về đi bằng máy bay.
2
会社の行き帰りにコンビニに寄るTrên đường đi làm và trở về tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi.
合 [地名] +行き (例・ 横浜行きの電車)
Đi + [tên địa điểm] (ví dụ: tàu đi Yokohama)
241. 帰り
quy
về
1
旅行は、行きは新幹線、帰りは飛行機だったChuyến lữ hành thì chiều đi đi bằng tàu Shinkansen, chiều về đi bằng máy bay.
2
会社の行き帰りにコンビニに寄るTrên đường đi làm và trở về tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi.
242. 急ぎ
cấp
khẩn cấp, gấp gáp
1
急ぎの仕事が入ったTôi có việc gấp.
243. 遅れ
trì
chậm trễ, muộn
1
電車に3分の遅れが出たTàu điện đã bị chậm 3 phút.
連 _が出る
Trì hoãn
合 時代_、 流行_、 [時間] +遅れ
Lỗi thời, lỗi mốt, trễ + [thời gian]
244. 貸し
thải
cho vay
1
あの人には10万円の貸しがあるTôi có cho người kia vay 10 man.
245. 借り
tá
vay
1
借りは返さなければならないVay thì phải trả.
2
試験中は、筆記用具の貸し借りは禁止されているTrong suốt thời gian thi, việc cho mượn và mượn dụng cụ để viết thì bị cấm.
246. 勝ち
thắng
thắng
1
きょうの試合はAチームの勝ちだったTrận đấu hôm nay, đội A đã giành chiến thắng.
247. 負け
phụ
thua
1
負けが続いて、いやになったThua liên tiếp khiến tôi cảm thấy chán nản.
2
勝ち負けを気にせず、力いっぱい戦おうĐừng quan tâm đến thắng thua, hãy chiến đấu hết sức mình.
248. 迎え
nghênh
đón
1
迎えの車がなかなか来ないÔ tô đến đón mãi chưa thấy tới.
合 出_、 送り_
Ra đón, đưa đón
249. 始まり
thủy
sự bắt đầu
1
映画の始まりに間に合わなかったĐã không kịp xem bộ phim từ lúc mở màn.
250. 終わり
chung
sự kết thúc
1
夏休みはもうすぐ終わりだKỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
251. 戻り
lệ
trở lại
1
「きょうの戻りは3時ごろになります」“Hôm nay tôi quay lại khoảng 3 giờ chiều.”
252. 別れ
biệt
chia ly
1
日本では3月は別れの季節だỞ Nhật , tháng 3 là mùa chia ly.
253. 喜び
hỉ
vui mừng
1
優勝できて、喜びでいっぱいだĐã giành chức vô địch, thật là tràn đầy niềm vui sướng.
合 大_
Rất vui sướng
254. 楽しみ
lạc/nhạc
vui vẻ
1
来週のパーティー{が楽しみだ/を楽しみにしている}Mong đợi bữa tiệc tuần tới.
連 _にする
Mong đợi
255. 笑い
tiếu
cười, tiếng cười
1
歌手の冗談で会場に笑いが起きたCả hội trường bật cười vì câu nói đùa của ca sỹ.
合 大_
Cười lớn
256. 驚き
kinh
ngạc nhiên
1
この大きな家がたったの100万円とは驚きだThật bất ngờ khi khi ngôi nhà lớn này chỉ có giá 1 triệu yên.
257. 怒り
nộ
tức giận, phẫn nộ
1
殺人のニュースに怒りを感じたTôi cảm thấy phẫn nộ trước tin tức về kẻ sát nhân.
258. 悲しみ
bi
buồn đau
1
愛犬を亡くした悲しみが消えないNỗi buồn mất đi chú chó cưng vẫn chưa thể nguôi ngoai.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!