関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
836. 炊ける
xuy
được nấu
1
ごはんがたけたCơm đã nấu xong.
837. 炊く
xuy
nấu (cơm)
1
ごはんをたくNấu cơm.
838. 煮える
chử
được nấu, hầm
1
「この野菜をスープで煮て、煮えたら塩で味をつけてください」Ninh rau bằng súp, khi rau nhừ rồi cho gia vị muối vào.
合 煮もの
Đồ nấu
839. 煮る
chử
ninh, nấu
840. 炒める
sao
rán, xào
1
フライパンに油をひいて、肉と野菜をいためるCho dầu ăn vào chảo, xào rau và thịt.
合 いためもの、野菜いため
Đồ rán, rau xào
841. 焼ける
thiêu
được nướng, được rán
1
よく焼けていないぶた肉は食べないほうがいいThịt nướng chưa chín kĩ không nên ăn.
842. 焼く
thiêu
nướng, rán
1
フライパンでオムレツを焼くRán trứng ốp lết bằng chảo.
2
トースターでパンを焼くNướng bánh mì bằng lò nướng điện.
3
炭火で{肉/魚}を焼くNướng thịt, cá bằng than.
合 焼き{肉/魚}、卵焼き
Thịt nướng, cá nướng, trứng rán…
843. ゆでる
luộc
1
熱い湯で{卵/野菜 …}をゆでるLuộc {trứng/ rau…} bằng nước.
合 ゆで卵
Trứng luộc
844. 揚げる
dương
chiên, rán
1
油で天ぷらをあげるChiên Tempura bằng dầu ăn.
合 あげもの
Đồ chiên
845. 蒸す
chưng
chưng, hấp
1
湯をわかして、その湯気でギョーザをむすĐun sôi nước rồi hấp há cảo Gyoza bằng hơi đó.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!