関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
299. 暖まる/温まる
noãn
ấm lên
1
お風呂に入ると体が {暖/温}まるKhi tắm bồn thì cơ thể sẽ dần dần ấm lên.
300. 暖める/温める
noãn
làm ấm, hâm nóng
1
エアコンをつけて部屋を暖めるBật điều hòa làm ấm căn phòng.
2
スープを暖めるHâm nóng súp.
301. 高まる
cao
tăng lên, tăng cao
1
台風が近づき、波が高まっているBão đến gần, sóng đang dâng cao.
2
若者の政治への関心が高まっているSự quan tâm của giới trẻ đối với chính trị đang tăng lên.
3
{期待/人気/感情/能力/教育水準 …}が高まる{Kỳ vọng/ sự yêu mến/ cảm tình/ năng lực/ tiêu chuẩn giáo dục…} tăng lên.
名 高まり
Sự cao lên, sự dâng lên
302. 高める
cao
làm cho tăng lên
1
若者はもっとコミュニケーション能力を高める必要があるGiới trẻ cần phải nâng cao khả năng giao tiếp hơn nữa.
2
{評価/人気/やる気/教育水準 …}を高めるNâng cao {sự đánh giá/ sự yêu mến/ ý muốn làm/ tiêu chuẩn giáo dục…}.
303. 強まる
cường/cưỡng
mạnh lên
1
台風の勢力はますます強まっているSức mạnh của cơn bão đang ngày càng mạnh lên.
2
{雨/風/火/力/揺れ …}が強まる{Mưa/ gió/ lửa/ sức mạnh/ rung động…} mạnh lên.
対 弱まる
Yếu đi
304. 強める
cường/cưỡng
làm mạnh, tăng cường
1
{火/力/自信 …}を強めるLàm lớn lửa/ Tăng cường sức lực/ Làm tăng sự tự tin.
対 弱める
Làm yếu
305. 弱まる
nhược
yếu đi, suy giảm
1
疲れていると抵抗力が弱まって、かぜにかかりやすくなるKhi mệt mỏi thì khả năng chống lại bệnh tật yếu đi và dễ bị cảm lạnh hơn.
2
{雨/風/力/勢力/影響 …}が弱まるMưa/ gió/ sức mạnh/ thế lực/ ảnh hưởng giảm.
対 強まる
Mạnh lên
306. 弱める
nhược
làm suy yếu
1
「材料がやわらかくなったら、火を弱めてゆっくり煮込んでください」Khi nguyên liệu mềm rồi thì vặn nhỏ lửa lại rồi nấu từ từ.
2
{力/勢い …}を弱めるLàm suy yếu sức mạnh/ quyền lực…
対 強める
Làm mạnh, tăng cường
307. 広まる
quảng
lan rộng
1
そのうわさは1日で会社中に広まったTin đồn đó lan khắp công ty chỉ trong 1 ngày.
2
{~の技術/仏教/習慣/話 …}が広まる{Kỹ thuật về~/ Phật giáo/ Tập quán/ Câu chuyện…} lan rộng.
308. 広める
quảng
mở rộng, truyền bá
1
明治時代に、ヨーロッパから帰国した留学生たちが、日本に西洋文化を広めたVào thời Minh Trị, học sinh sinh viên du học từ Châu Âu về đã làm cho văn hóa phương Tây lan rộng tại Nhật.
2
{~の技術/~のやり方/仏教/習慣/話/うわさ …}が広めるTruyền bá kỹ thuật về~/ cách làm của/ phật giáo/ thói quen/ câu chuyện/ tin đồn…
関 広がる ・ を広げる
Được mở rộng ・ mở rộng
309. 深まる
thâm
sâu
1
子どもができて、二人の愛情はますます深まったCó con rồi, tình yêu của 2 người càng ngày càng sâu đậm hơn.
2
秋が深まり、紅葉の美しい季節になったSắc thu đã sâu đậm hơn, mùa lá đỏ tuyệt đẹp đã đến.
3
{交流/友情/理解/対立 …}が深まるQuan hệ sâu sắc/ Tình cảm sâu sắc/ Lý giải sâu sắc/ Phản đối kịch liệt…
310. 深める
thâm
tăng cường (kiến thức, giao lưu…), thắt chặt (mối quan hệ)
1
交流を深め、相手の国のことを理解することが大切だViệc tăng cường giao lưu và hiểu biết nước bạn là điều quan trọng.
2
「オリンピックを通じ、世界各国との友好関係を深めたいと思いますThông qua Thế vận hội, tôi muốn thắt chặt mối quan hệ hữu nghị với các quốc gia trên thế giới.
3
{交流/友情/理解/対立 …}を深めるTăng cường giao lưu/ Làm tình cảm thêm sâu sắc/ Lý giải sâu hơn/ Làm gia tăng sự phản đối…
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!