Ngoài từ vựng Minano Nihongo bản cũ, hiện nay đã có danh sách từ vựng Minano Nihongo bản mới, sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng từ cơ bản đến những từ vựng mà người nhật hay dùng ở hiện tại. Những từ vựng trong bản mới này được đánh giá là có tính thực tiễn rất cao, phù hợp với giao tiếp hàng ngày trong thời đại mới.
Từ vựng Minano Nihongo bài 15 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
おきます | 置きます | TRÍ | đặt, để |
つくります | 作ります, 造ります |
TÁC, TẠO |
làm, chế tạo, sản xuất |
うります | 売ります | MẠI | bán |
しります | 知ります | TRI | biết |
すみます | 住みます | TRÚ, TRỤ | sống, ở |
けんきゅうします | 研究します | NGHIÊN CỬU | nghiên cứu |
しりょう | 資料 | TƯ LIỆU | tài liệu, tư liệu |
カタログ | ca-ta-lô | ||
じこくひょう | 時刻表 | THỜI KHẮC BIỂU | bảng giờ tàu chạy |
ふく | 服 | PHỤC | quần áo |
せいひん | 製品 | CHẾ PHẨM | sản phẩm |
ソフト | phần mềm | ||
でんしじしょ | 電子辞書 | ĐIỆN TỪ TỪ ĐIỂN | kim từ điển |
けいざい | 経済 | KINH TẾ | kinh tế |
しやくしょ | 市役所 | THỊ DỊCH SỞ | tòa thị chính |
こうこう | 高校 | CAO HIỆU | trường trung học phổ thông, trường cấp 3 |
はいしゃ | 歯医者 | XỈ Y GIẢ | nha sĩ |
どくしん | 独身 | ĐỘC THÂN | độc thân |
すみません | xin lỗi | ||
<練習 C> | |||
皆さん | các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị | ||
<会話> | |||
思い出します | nhớ lại, hồi tưởng | ||
いらっしゃいます | kính ngữ của 「います」 | ||
日本橋 | tên một khu phố buôn bán ở Osaka | ||
みんなのインタビュー | tên chương trình truyền hình (giả định) |
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!