Danh sách từ vựng Minano nihongo bài 25 được Tiếng Nhật Đơn Giản từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
かんがえます | 考えます | KHẢO | nghĩ, suy nghĩ |
つきます 「えきに」 |
着きます 「駅に」 |
TRƯỚC DỊCH |
đến [ga] |
りゅうがくします | 留学します | LƯU HỌC | du học |
とります [としを~] |
取ります [年を~] |
THỦ NIÊN |
thêm [tuổi] |
いなか | 田舎 | ĐIỀN XÁ | quê, nông thôn |
たいしかん | 大使館 | ĐẠI SỬ QUÁN] | đại sứ quán |
グループ | nhóm, đoàn | ||
チャンス | cơ hội | ||
おく | 億 | ỨC | một trăm triệu |
もし[~たら] | nếu [~ thì] | ||
いくら[~ても] | cho dù, thế nào [~ đi nữa] | ||
<会話> | |||
転勤 | việc chuyển địa điểm làm việc (~します:chuyển địa điểm làm việc) |
||
こと | việc , chuyện (~の こと: việc ~) | ||
一杯飲みましょう | chúng ta cùng uống nhé | ||
[いろいろ]お世話になりました。 | Anh/chị đã giúp tôi (nhiều). | ||
頑張ります | cố, cố gắng | ||
どうぞお元気で。 | Chúc anh/chị mạnh khỏe. | ||
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! |
|||
ベトナム | Việt Nam |