Ngoài từ vựng Minano Nihongo bản cũ, hiện nay đã có danh sách từ vựng Minano Nihongo bản mới, sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng từ cơ bản đến những từ vựng mà người nhật hay dùng ở hiện tại. Những từ vựng trong bản mới này được đánh giá là có tính thực tiễn rất cao, phù hợp với giao tiếp hàng ngày trong thời đại mới.
Từ vựng Minano Nihongo bài 25 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo I.
Chúc mọi người học tốt !
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
かんがえます | 考えます | KHẢO | nghĩ, suy nghĩ |
つきます | 着きます | TRƯỚC | đến |
とります [としを~] |
取ります [年を~] |
THỦ NIÊN |
thêm [tuổi] |
たります | 足ります | ĐỦ | đủ |
いなか | 田舎 | ĐIỀN XÁ | quê, nông thôn |
チャンス | cơ hội | ||
おく | 億 | ỨC | một trăm triệu |
もし[~たら] | nếu [~ thì] | ||
いみ | 意味 | Ý VỊ | nghĩa, ý nghĩa |
<練習 C> | |||
もしもし | A-lô | ||
<会話> | |||
転勤 | việc chuyển địa điểm làm việc (~します:chuyển địa điểm làm việc) |
||
こと | việc , chuyện (~の こと: việc ~) | ||
暇 | thời gian rảnh | ||
[いろいろ]お世話になりました。 | Anh/chị đã giúp tôi (nhiều). | ||
頑張ります | cố, cố gắng | ||
どうぞお元気で。 | Chúc anh/chị mạnh khỏe. | ||
ベトナム | Việt Nam |
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!