Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 47

bình luận JLPT N4, Học từ vựng, Từ vụng N4, (5/5)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
あつまります
[ひとが~]
集まります
[人が~]
TẬP
NHÂN
tập trung, tập hợp [người ~]
わかれます
[ひとが~]
別れます
[人が~]
BIỆT
NHÂN
chia, chia nhỏ, chia ra [người ~]
ながいきします 長生きします TRƯỜNG SINH sống lâu
します
[おと/こえが~]
します
[音/声が~]
ÂM/THANH nghe thấy, có [âm thanh/ tiếng]
します
[あじが~]
します
[味が~]
VỊ có [vị]
します
[においが~]
    có [mùi]
さします
[かさを~]
さします
[傘を~]
TẢN che [ô]
ひどい     tồi tệ, xấu
こわい 怖い BỐ sợ, khiếp
てんきよほう 天気予報 THIÊN KHÍ DỰ BÁO dự báo thời tiết
はっぴょう 発表 PHÁT BIỂU phát biểu, báo cáo
じっけん 実験 THỰC NGHIỆM thực nghiệm, thí nghiệm
じんこう 人口 NHÂN KHẨU dân số
におい     mùi
かがく 科学 KHOA HỌC khoa học
いがく 医学 Y HỌC y học
ぶんがく 文学 VĂN HỌC văn học
パトカー     xe ô-tô cảnh sát
きゅうきゅうしゃ 救急車 CỨU CẤP XA xe cấp cứu
さんせい 賛成 TÁN THÀNH tán thành, đồng ý
はんたい 反対 PHẢN ĐỐI phản đối
だんせい 男性 NAM TÍNH nam giới, Nam
じょせい 女性 NỮ TÍNH nữ giới, nữ
どうも     có vẽ như là, có lẽ là
~によると     theo ~ thì, căn cứ vào ~ thì
バリ[とう] バリ[島] ĐẢO [đảo] Bali (ở Indonesia)
イラン     Iran
カリフォルニア     California (ở Mỹ)
グアム     Guam
会話(かいわ)
こいびと 恋人 LUYẾN NHÂN người yêu
こんやくします 婚約します HÔN ƯỚC đính hôn
あいて 相手 TƯỚNG THỦ đối tác, đối phương, người kia, “nửa còn lại”
しりあいます 知り合います TRI HỢP gặp, gặp gỡ làm quen
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
()(もの)
へいきんじゅみょう 平均寿命 BÌNH QUÂN THỌ MỆNH tuổi thọ trung bình
くらべます
[だんせいと~]
比べます
[男性と~]
TỶ
[NAM TÍNH]
so sánh [với nam giới]
はかせ 博士 BÁC SĨ tiến sĩ
のう NÃO não
ホルモン     hoóc-môn
けしょうひん 化粧品 HÓA TRANG PHẨM mỹ phẩm
しらべ 調べ ĐIỀU điều tra, tìm hiểu
けしょう 化粧 HÓA TRANG sự trang điểm (~をします:trang điểm)

 

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm