Ngoài từ vựng Minano Nihongo bản cũ, hiện nay đã có danh sách từ vựng Minano Nihongo bản mới, sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng từ cơ bản đến những từ vựng mà người nhật hay dùng ở hiện tại. Những từ vựng trong bản mới này được đánh giá là có tính thực tiễn rất cao, phù hợp với giao tiếp hàng ngày trong thời đại mới.
Từ vựng Minano Nihongo bài 48 được Tiếng Nhật Đơn Giản Tổng hợp từ giáo trình Minano Nihongo II.
Chúc mọi người học tốt !
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
おろします | 降ろします, 下ろします |
GIÁNG, HẠ | cho xuống, hạ xuống |
とどけます | 届けます | GIỚI | gởi đến, chuyển đến |
せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | chăm sóc |
ろくおんします | 録音します | LỤC ÂM | ghi âm |
いや[な] | 嫌[な] | HIỀM | ngán, không thích |
じゅく | 塾 | THỤC | cơ sở học thêm |
せいと | 生徒 | SINH ĐỒ | học sinh, học trò |
ファイル | kẹp tài liệu, file tài liệu | ||
じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do |
~かん | ~間 | GIAN | trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian) |
いいことですね。 | Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ. | ||
<会話> | |||
お忙しいですか。 | Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên) |
||
営業 | kinh doanh, bán hàng | ||
それまでに | trước thời điểm đó | ||
かまいません | Không sao./ Không có vấn đề gì. | ||
楽しみます | vui, vui thích | ||
<読み物> | |||
親 | bố mẹ | ||
小学生 | học sinh tiểu học | ||
―パーセント | ―phần trăm | ||
その次 | tiếp theo đó | ||
習字 | học viết chữ bằng bút lông | ||
普通の | thông thường, bình thường |
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!