Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra tiếng Nhật là gì? Cách nói Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra trong tiếng nhật ra sao?
Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra trong tiếng nhật là
膨れる
bánh phồng lên
予算が膨れる。
dự toán tăng lên
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật