chắc chắn, xác thực tiếng Nhật là gì? Cách nói chắc chắn, xác thực trong tiếng nhật ra sao?
chắc chắn, xác thực tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ chắc chắn, xác thực trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
chắc chắn, xác thực trong tiếng nhật là
確実
彼女が将来、大統領になることは確実です。
Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng
部長は確実な命令を下した。
Trưởng phòng đã ra quyết định chắc chắn.
私たちはできる限りのこと を したことは確実だ。
Có một điều chắc chắn là chúng tôi đã cố gắng làm hết sức có thể.
二週間後に治らなければ、確実に診察を受けないといけません。
Nếu không được chữa lành sau hai tuần, bạn sẽ phải đi khám bác sĩ.
私たちの チーム がその試合に勝つのは確実だと思う。
Tôi nghĩ đội chúng tôi chắc chắn sẽ giành chiến thắng trong trận đấu ấy.
彼女の当選は確実だ。
Việc cô ấy trúng cử là chính xác.
それは決して確実なことではない。
Nó không bao giờ là một điều chắc chắn.
彼が再選されるのは確実だろう。
Anh ấy được xác nhận đã tái đắc cử.
用意にぬかりがなければ成功は確実だ。
Nếu chuẩn bị kỹ lưỡng thì chắc chắn sẽ thành công.
我々は確実に席が取れるように早く出かけた。
Chúng tôi đã đi sớm để chắc chắn có thể lấy được chỗ ngồi.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ chắc chắn, xác thực trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật