cố hữu, vốn có tiếng Nhật là gì? Cách nói cố hữu, vốn có trong tiếng nhật ra sao?
cố hữu, vốn có tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ cố hữu, vốn có trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
cố hữu, vốn có trong tiếng nhật là
固有
これは日本固有の鳥です。
đây là hòn đảo vốn thuộc về nhật bản
羽は鳥に固有のものだ。
Lông vũ là thứ vốn có của các loài chim.
その問題はこの システム に固有のものだ。
Vấn đề đó vốn có trong hệ thống này.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ cố hữu, vốn có trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật