Doanh thu tiếng Nhật là gì? Cách nói Doanh thu trong tiếng nhật ra sao?
Doanh thu tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ Doanh thu trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
Doanh thu trong tiếng nhật là
売り上げ (売上)
-
この会社の売り上げは昨年の 2倍ね。
Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ -
今月の売上げの レポート はどれですか。
Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào? -
この製品の売上は、先月比で10%増加しました。
Doanh số bán hàng của sản phẩm này đã tăng 10% so với tháng trước. -
会社の売上目標は、年間で500万円です。
Mục tiêu doanh thu của công ty là 5 triệu yên trong năm. -
この店舗の売上は、地域で最も高い部類に属しています。
Doanh số bán hàng của cửa hàng này thuộc loại cao nhất trong khu vực. -
その会社は、売上の3割以上を海外市場から得ています。
Công ty đó thu được hơn 30% doanh thu từ thị trường nước ngoài. -
この業界では、売上ランキング上位10社を比較して分析するのが一般的です。
Trong ngành này, phân tích so sánh 10 công ty đứng đầu trong bảng xếp hạng doanh số bán hàng là phổ biến.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Doanh thu trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật