đơn sơ, đơn giản, đơn điệu tiếng Nhật là gì? Cách nói đơn sơ, đơn giản, đơn điệu trong tiếng nhật ra sao?
đơn sơ, đơn giản, đơn điệu tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ đơn sơ, đơn giản, đơn điệu trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
đơn sơ, đơn giản, đơn điệu trong tiếng nhật là
単純
彼は単純な人です。
Anh ấy là 1 người đơn giản
それは単純なやり方ですね。
Đó là cách làm đơn giản nhỉ.
この問題は単純すぎる。
Vấn đề này quá đơn giản.
その問題は一見単純そうに見えますが、それほど単純ではない。
Vấn đề đó thoạt nhìn thì có thể đơn giản, nhưng không đơn giản như vậy.
これは単純すぎる質問でしょうね。
Đây là một vấn đề quá là đơn giản nhỉ.
彼の話は単純そのものであった。
Câu chuyện của ông là đơn giản chính là nó.
それ を信じるなんて君は単純だね。
Bạn thật là ngây thơ kho có thể tin vào điều đó.
彼は見かけほど単純ではない。
Anh ấy không đơn thuần như vẻ bề ngoài.
あの頃は何もかもがもっと単純だった。
Thời đó cái gì cũng đơn giản hơn nhiều.
新しい学校は単純で近代的な様式で建てられている。
Trường học mới được xây dựng theo hình thức đơn giản và hiện đại.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ đơn sơ, đơn giản, đơn điệu trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật