hi vọng, nguyện vọng tiếng Nhật là gì? Cách nói hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật ra sao?
hi vọng, nguyện vọng tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ hi vọng, nguyện vọng trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật là
望む
彼は私との結婚を望んでいます。
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi
大学に合格することに望んでいる。
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.
私たちは再び戦争が起こらないこと を本当に望む。
Chúng tôi thực sự hy vọng rằng chiến tranh sẽ không xảy ra một lần nữa.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ hi vọng, nguyện vọng trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật