Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ tiếng Nhật là gì? Cách nói Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ trong tiếng nhật ra sao?
Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ trong tiếng nhật là
敵
敵の チーム に大勝した。
Chúng tôi đã thắng lớn trước đội của đối thủ.
彼らは敵に打ち勝った。
Họ đã chiến thắng kẻ địch.
彼は敵に虐待された。
Ông bị địch hành hạ.
癌は人類の強敵である。
Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người.
要塞は敵の手にあった。
Pháo đài nằm trong tay kẻ địch.
彼は敵を料理した。
Anh ấy dễ dàng hạ gục đối thủ.
敵に対して寛大だ。
Anh ấy rộng lượng với kẻ địch.
敵は新兵力を投入した。
Kẻ thù đã bổ sung quân lực mới.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Kẻ địch, kẻ thù, đối thủ, địch thủ trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật