làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục tiếng Nhật là gì? Cách nói làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong tiếng nhật ra sao?
làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong tiếng nhật là
慣らす
Khiến cơ thể làm quen với cái lạnh.
英語に耳を慣らす。
Quen tai với tiếng Anh.
先生は子供ら を学校に慣らすように努力した。
Giáo viên đã cố gắng để bọn trẻ quen với trường học.
馬は飼い慣らされた動物です。
Ngựa là một loài động vật thuần hóa.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật