số nhiều, Số phức tiếng Nhật là gì? Cách nói số nhiều, Số phức trong tiếng nhật ra sao?
số nhiều, Số phức tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ số nhiều, Số phức trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
số nhiều, Số phức trong tiếng nhật là
複数
複数の レポート を ひとつにまとめています。
Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1 bản
複数に関する宿題があります。
Tôi có bài tập liên quan tới số nhiều.
一度に複数の仕事を こなすのは得意ではありません。
Tôi không giỏi làm nhiều việc cùng một lúc.
アジア の宗教から閃きを得て、彼は複数の素晴らしい彫刻を生み出した。
Các tôn giáo ở Châu Á truyền cảm hứng cho anh ấy để tạo ra tác phẩm điêu khắc tuyệt vời.
単一の文章が複数の情報を含むことは可能だ。
Việc một câu duy nhất lại chứa đựng rất nhiều thông tin khác nhau là có khả năng.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ số nhiều, Số phức trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật