Sức khỏe, thể chất, tạng người tiếng Nhật là gì? Cách nói Sức khỏe, thể chất, tạng người trong tiếng nhật ra sao?
Sức khỏe, thể chất, tạng người tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ Sức khỏe, thể chất, tạng người trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
Sức khỏe, thể chất, tạng người trong tiếng nhật là
体格
Thể chất của anh ta rất tốt
骨格たくましい体格なので彼は柔道家でとおっている。
Vì có thân hình cơ bắp nên anh ta đang học Judo.
若い人たちの体格が非常に良くなったのは喜ばしいことである。
Tôi vui mừng vì vóc dáng của giới trẻ đã trở nên rất tốt.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Sức khỏe, thể chất, tạng người trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật