thấp tiếng Nhật là gì? Cách nói thấp trong tiếng nhật ra sao?
thấp tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ thấp trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
thấp trong tiếng nhật là
低い
飛行機は大変低く飛んでいた。
Chiếc máy bay đã bay rất thấp.
彼女は姉のそばでは低く見える。
Cô ấy trông thấp khi đứng cạnh chị gái.
トム は血圧が低い。
Tom bị huyết áp thấp.
彼は背は低いが力持だ。
Anh ấy tuy thấp nhưng khỏe.
川の水位が非常に低い。
Mực nước sông thường thấp.
私は彼より背が低い。
Tôi thấp hơn anh ấy.
私はとても背が低い。
Tôi rất thấp.
彼は背は低いが力持ちだ。
Ông ấy thấp nhưng lại rất mạnh khỏe.
彼は背は低いが、バスケットボール が上手い。
Anh ấy thấp nhưng chơi bóng rổ giỏi.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ thấp trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật