[Tuần 1 – ngày 1] Trong nhà bếp / trong phòng khách | 第1週 1日目 キッチンで/リビングで | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay1 0

 

 

N3 Goi Tuan1Ngay1 1

N3 Goi Tuan1Ngay1 2

 Từ vựng Nghĩa
キッチン nhà bếp
台所 ( だいどころ ) nhà bếp
電子 ( でんし ) レンジ lò vi sóng (lò vi ba)
ワイングラス Ly uống rượu vang
コーヒーカップ cốc uống cà phê
(お) ( ちゃ ) わん cốc uống trà
湯飲 ( ゆの ) cốc uống trà
冷蔵庫 ( れいぞうこ ) tủ lạnh
ガスレンジ bếp ga (đa năng, có thể bao gồm cả lò nướng)
ガスコンロ bếp ga (thường là bếp gas đơn giản, chỉ có chức năng nấu nướng)
ガラスのコップ cốc thủy tinh
レバー cái cần gạt
( なが ) bồn rửa, chậu rửa
リビング phòng khách (theo phong cách phương Tây, hiện đại)
居間 ( いま ) phòng khách (theo phong cách truyền thống Nhật Bản, thường có sàn tatami)
( まど ) ガラス ( がらす ) Kính cửa sổ
雨戸 ( あまど ) cửa chớp (che mưa)
網戸 ( あみど ) cửa lưới
天井 ( てんじょう ) trần nhà
( ゆか ) sàn nhà
コンセント ổ cắm (điện)
コード dây điện
エアコン máy điều hòa không khí
ヒーター máy sưởi, lò sưởi
じゅうたん thảm trải sàn (theo phong cách truyền thống, thường làm từ vật liệu tự nhiên)
カーペット thảm trải sàn (theo phong cách hiện đại, thường làm từ sợi tổng hợp hoặc nhân tạo)

 

Từ vựng Nghĩa
水道 ( すいどう ) nước máy
蛇口 ( じゃぐち ) vòi nước
水道 ( すいどう ) 蛇口 ( じゃぐち ) をひねる vặn vòi nước
( みず ) ( こお ) nước đông lại
( こおり ) になる thành nước đá
冷凍 ( れいとう ) して 保存 ( ほぞん ) する bảo quản lạnh
( のこ ) ( もの ) đồ còn lại
( のこ ) ( もの ) hâm nóng đồ ăn còn thừa
ビールを ( ) やす làm lạnh bia
ビールが ( ) えている bia đã ướp lạnh
エアコンのリモコン cái điều khiển điều hòa không khí
スイッチ công tắc
電源 ( でんげん ) ( ) れる bật điện (nguồn)
電源 ( でんげん ) ( ) tắt điện (nguồn)
じゅうたんを ( ) trải thảm
部屋 ( へや ) ( あたた ) める làm ấm phòng
暖房 ( だんぼう ) をつける bật máy sưởi
クーラーが ( ) いている máy lạnh đang hoạt động tốt
冷房 ( れいぼう ) ( ) いている điều hòa đang hoạt động tốt
日当 ( ひあ ) たりがいい có ánh nắng chiếu vào, đón nắng tốt
日当 ( ひあ ) たりが ( わる ) không có ánh nắng chiếu vào, thiếu ánh nắng

 

 

 

1. ( むし ) ( はい ) ってこないように、( __ )を ( ) めましょう。

a. 雨戸 ( あまど )

b. 網戸( あみど )


2.サラダを 冷蔵庫 ( れいぞうこ ) で( __ )おきましょう。

a. ( ) やして

b. 冷凍 ( れいとう ) して


3.ヒーターをつけたら、 部屋 ( へや ) が( __ )。

a. ( あたた ) かくなった

b. ( ) いてきた


4.「ちょっと、そこのワイン( __ )を ( ) って。」

a.ガラス

b.グラス


5.「( __ )の ( ) ( すこ ) ( ちい ) さくして。」

a. 電子 ( でんし ) レンジ

b.ガスレンジ


6. ( まど ) ( __ )をふきましょう。

a.ガラス

b.グラス

 

Đáp án & Dịch

 

 

1. ( むし ) ( はい ) ってこないように、( 網戸 ( あみど ) )を ( ) めましょう
Chúng ta hãy đóng tấm cửa lưới lại để côn trùng không vào được.

 

 

2.サラダを 冷蔵庫 ( れいぞうこ ) で( ( ) やして )おこましょう。
Chúng ta hãy làm lạnh sẵn xà lách trong tủ lạnh.

 

 

3.ヒーターをつけたら、 部屋 ( へや ) が( ( あたた ) かくなった )。
Bật máy sưởi thì phòng cũng ấm lên.

 

 

4.「ちょっと、そこのワイン( グラス )を ( ) って。」
Anh lấy cho tôi ly rượu ấy đó đi.

 

 

5.「( ガスレンジ )の ( ) ( すこ ) ( ちい ) さくして。」
Hãy vặn nhỏ lửa bếp gas một chút.

 

 

6. ( まど ) ( ガラス )をふきましょう。
Chúng ta hãy lau kính cửa sổ nhé.

 

 

 

7. ( あたら ) しいコーヒー( __ )を ( ) いました。

1.コップ

2.グラス

3.ガラス

4.カップ


8.この 蛇口 ( じゃぐち ) を( __ )と、お ( ) ( ) ます。

1.しく

2.あたためる

3.ひねる

4.いれる

 

Đáp án & Dịch

 

 

7. ( あたら ) しいコーヒー( カップ )を ( ) いました。
Đã mua tách cà phê mới.

 

 

8.この 蛇口 ( じゃぐち ) を( ひねる )と、お ( ) ( ) ます。
Cứ vặn vòi nước này thì nước nóng sẽ chảy ra.

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.