[Tuần 1 – ngày 2] Hãy cùng nấu ăn ① | 第1週 2日目 料理をしましょう① | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay2 0

 

 

N3 Goi Tuan1Ngay2 1

N3 Goi Tuan1Ngay2 2

Từ vựng Nghĩa
(にく)じゃが món thịt hầm khoai tây
材料(ざいりょう) nguyên liệu
(ひと)(ぶん) phần 4 người
牛肉(ぎゅうにく) thịt bò
~グラム ~ gram
ジャガイモ khoai tây
(たま)ネギ(ねぎ) củ hành tây
調味料(ちょうみりょう) gia vị
(みず) nước
~カップ ~ cốc
(さけ) rượu sake của Nhật
しょうゆ nước tương của Nhật
砂糖(さとう) đường (ăn)
(おお)さじ muỗng canh to (1 大さじ = 15ml) <=> さじ (muỗng canh bé = 5 ml)
(はい) ~ cốc; chén
サラダ(さらだ)(あぶら) dầu salad, dầu xà lách (dùng để làm gia vị cho salad, chiên xào hoặc chế biến các món ăn lạnh)
(すくな) một chút
~センチ(はば) (cắt) lát ~ cm
() bóc; gọt
夕食(ゆうしょく) cơm chiều; cơm tối
おかず thức ăn
~リットル ~ lít
()さじ muỗng trà
包丁(ほうちょう) dao thái thịt
まな(いた) cái thớt
はかり cái cân

 

Từ vựng Nghĩa
夕食(ゆうしょく)のおかず thức ăn bữa tối
栄養(えいよう) dinh dưỡng
バランス cân bằng
栄養(えいよう)のバランスを(かんが)える suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
カロリー lượng ca-lo
食品(しょくひん) đồ ăn; thực phẩm
カロリーが(たか)食品(しょくひん) thực phẩm có lượng ca-lo cao
はかりで(はか) cân bằng cân
(しお) muối
(しお)(すくな)()れる cho vào chút muối
() giấm
(てん)ぷら() dầu tenpura
(かわ) vỏ
(かわ)をむく gọt vỏ
材料(ざいりょう)(きざ) thái nguyên liệu (rau, quả)
(おお)きめに Thái, xắt miếng to
3センチ(はば)() cắt từng miếng dày 3 cm
みそ(しる) súp miso (Nhật)
みそ(しる)がぬるくなる súp Miso nguội rồi
ラップ Màng bọc thực phẩm
ラップをかぶせる Trùm màng bọc thực phẩm lên (che phủ hoàn toàn)
ラップをかける Đậy màng bọc thực phẩm lên (đặt lên).
ラップでくるむ Quấn bằng màng bọc thực phẩm
(アルミ)ホイル giấy nhôm

 

 

1.( __ )()りのビールを()う。

a.1カップ

b.1リットル


2.材料(ざいりょう)を( __ )で(はか)りましょう。

a.はかり

b.ラップ


3.栄養(えいよう)の( __ )を(かんが)えましょう。

a.バランス

b.カロリー


4.材料(ざいりょう)を( __ )(はば)()っておきましょう。

a.1グラム

b.1センチ


5.包丁(ほうちょう)材料(ざいりょう)の( __ )を(きざ)む。

a.おかず

b.(たま)ネギ(ねぎ)


6.(つぎ)に、(しお)を( __ )()れてください。

a.(すくな)

b.(こま)かく

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(1リットル)()りのビールを()う。
Mua chai bia 1 lít.

 

 

2.材料(ざいりょう)を(はかり)で(はか)りましょう。
Chúng ta hãy cân nguyên liệu bằng cân.

 

 

3.栄養(えいよう)の(バランス)を(かんが)えましょう。
Chúng ta hãy suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng.

 

 

4.材料(ざいりょう)を(1センチ)(はば)()っておきましょう。
Chúng ta hãy cắt sẵn nguyên liệu có bề rộng 1cm.

 

 

5.包丁(ほうちょう)材料(ざいりょう)の((たま)ネギ(ねぎ))を(きざ)む。
Thái củ hành bằng dao.

 

 

6.(つぎ)に、(しお)を((すくな)々)()れてください。
Tiếp đến, hãy cho một chút muối vào.

 

 

 

7.(かわ)()れないほうがいいので、きれいに(  )おきましょう。

1.むいて

2.()って

3.かぶせて

4.きざんで


8.(にく)をラップで(  )冷蔵庫(れいぞうこ)にしまいましょう。

1.()やして

2.ひねって

3.くるんで

4.(はか)って

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.(かわ)()れないほうがいいので、きれいに(むいて)おきましょう。
Đừng nên cho vỏ vào, vì vậy chúng ta hãy gọt sạch để sẵn.

 

 

8.(にく)をラップで(くるんで)冷蔵庫(れいぞうこ)にしまいましょう。
Chúng ta bọc thịt bằng túi nhựa rồi cho vào tủ lạnh.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.