[Tuần 1 – ngày 3] Hãy cùng nấu ăn ② | 第1週 3日目 料理をしましょう② | Học từ vựng Soumatome N3

bình luận Học từ vựng Soumatome N3, (5/5)

 

N3 Goi Tuan1Ngay3 0

 

 

N3 Goi Tuan1Ngay3 1

N3 Goi Tuan1Ngay3 2

Từ vựng Nghĩa
ふた cái nắp nồi
なべ cái nồi
おたま cái muôi múc canh, cái vá múc canh, thìa to múc canh
フライパン chảo rán
フライ(がえ) dụng cụ đảo thức ăn khi rán (xẻng, xuổng, sạn, xêu, xủn, muôi phẳng)
炊飯器(すいはんき) nồi cơm điện
しゃもじ Muôi múc cơm, thìa xới cơm, giá múc cơm

 

Từ vựng Nghĩa
(お)()()かす đun nước sôi
(お)()() nước sôi
(お)()()ます làm nguội nước
(お)()()める nước nguội
なべを()にかける làm nóng chảo
(はん)() nấu cơm
(あぶら)(ねっ)する làm nóng dầu
(あぶら)()げる rán bằng dầu
() nấu, kho, hầm
ゆでる luộc
いためる xào
() hấp
(みず)() làm ráo nước
()ぜる trộn
こげる bị cháy, khê
ひっくり(かえ) lật ngược, lộn ngược
裏返(うらがえ) lật úp, lật mặt trái
(あじ)をつける Nêm gia vị, thêm gia vị
(しお)(くわ)える Cho thêm muối
こしょうを() rắc tiêu
味見(あじみ)をする nếm thử, thử món ăn
(あじ)() xem thử hương vị, kiểm tra hương vị món ăn
(あじ)() vị nồng, vị đậm
(あじ)(うす) vị nhạt
からい cay
(しお)からい mặn
すっぱい chua
できあがる Nấu xong
できあがり xong xuôi, chín rồi

 

 

1.(さかな)(あぶら)で( __ )。

a.()

b.あげる


2.フライパンにサラダ(さらだ)(あぶら)を( __ )3(はい)()れて、(ねっ)します。

a.(おお)さじ

b.(だい)しゃもじ


3.いためる(まえ)に、フライパンをよく( __ )。

a.()ましょう

b.(ねっ)しましょう


4.フライパンに()さじ1(はい)(あぶら)()れて、(たまご)を( __ )ください。

a.()いて

b.ゆでて


5.お()を( __ )ください。

a.()

b.()かして


6.最後(さいご)(しお)とこしょうを( __ )、(あじ)をつけましょう。

a.ふって

b.たいて

 

Đáp án & Dịch

 

 

1.(さかな)(あぶら)で(あげる)。
Chiên cá bằng dầu.

 

 

2.フライパンにサラダ(さらだ)(あぶら)を((おお)さじ)3(はい)()れて、(ねっ)します。
Cho 3 muỗng lớn dầu xà lách, làm nóng chảo dầu.

 

 

3.いためる(まえ)に、フライパンをよく((ねっ)しましょう)。
Trước khi xào, chúng ta hãy làm cho chảo thật nóng.

 

 

4.フライパンに()さじ1(はい)(あぶら)()れて、(たまご)を(()いて)ください。
Cho một muỗng nhỏ dầu vào chảo, và chiên trứng.

 

 

5.お()を(()かして)ください。
Hãy đun nước sôi.

 

 

6.最後(さいご)(しお)とこしょうを(ふって)、(あじ)をつけましょう。
Cuối cùng chúng ta sẽ nêm gia vị bằng cách rắc tiêu và muối vào.

 

 

 

7.野菜(やさい)をフライパンに()れたら、よく( __ )ましょう。

1.(くわ)

2.(きざ)

3.()

4.(はか)


8.材料(ざいりょう)()れたら、( __ )をして()してください。

1.なべ

2.ふた

3.おたま

4.フライ(がえ)

 

Đáp án & Dịch

 

 

7.野菜(やさい)をフライパンに()れたら、よく( ()ぜ)ましょう。

 

 

Sau khi cho rau vào chảo, chúng ta sẽ trộn thật đều.

 

 

8.材料(ざいりょう)()れたら、( ふた)をして()してください。

 

 

Sau khi cho nguyên liệu vào, đậy nắp lại rồi nấu sôi.

 

 

 

 

 

 

 


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.